You can sponsor this page

Atherinomorus lacunosus (Forster, 1801)

Hardyhead silverside
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Atherinomorus lacunosus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Atheriniformes (Silversides) > Atherinidae (Silversides) > Atherinomorinae
Etymology: Atherinomorus: Greek, atherina, the Greek name for the eperlane + Greek, moros = silly, stupid (Ref. 45335).
More on author: Forster.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 39 m (Ref. 11897). Subtropical; 32°N - 23°S, 32°E - 154°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: from East Africa to Tonga, north to southern Japan, and south to northern Australia; except Andaman Sea. Replaced by Atherinomorus insularum in the Hawaiian Islands (Ref. 37816).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 48635)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 5 - 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 17; Động vật có xương sống: 43 - 44. This species is distinguished by the following characters: lateral process of premaxilla very low and wide; upper margin of the dentary almost flat distally, no distinct tubercle at the posterior end; posterior tip of the upper jaw reaching to or beyond a vertical through anterior margin of the pupil, sometimes reaching to the center of pupil; small teeth on endopterygoids, not forming obvious ridges; the anus is near or usually behind the posterior tip of the pelvic fin; lower gill rakers 18-24; midlateral scale count 40-44; lower margin of midlateral band reaching below ventral end of the midlateral (third) scale row and reaching to almost the center of the fourth scale row at level of the anal fin origin (Ref. 58474).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Common in large schools along sandy shorelines and reef margins. Reported to be mainly a nocturnal species which usually forms schools (from several hundred to more than 100 m long and 20 m wide) (Ref. 9760). Feeds mostly at night when the school disperse. Feeds on a variety of planktonic crustaceans. Preyed upon by sharks, tunas, long toms, and amberjacks which swim alongside the school. Among its other predators are crested terns, gannets, sea-gulls and herons. Slow moving and not well regarded as bait. Extremely important as forage fish for larger species (Ref. 3302). Sold fresh, or salted and dried (Ref. 12484). Minimum depth reported taken from Ref. 57178.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Dyer, Brian S. | Người cộng tác

Kimura, S., D. Golani, Y. Iwatsuki, M. Tabuchi and T. Yoshino, 2007. Redescriptions of the Indo-Pacific atherinid fishes Atherinomorus forskalii, Atherinomorus lacunosus, and Atherinomorus pinguis. Ichthyol. Res. 54(2):145-159. (Ref. 58474)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.9 - 29.1, mean 28 °C (based on 1080 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00387 - 0.01296), b=3.17 (3.01 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 39 [17, 99] mg/100g; Iron = 0.558 [0.287, 0.992] mg/100g; Protein = 20.4 [18.0, 22.7] %; Omega3 = 0.21 [0.09, 0.51] g/100g; Selenium = 13.4 [5.8, 30.5] μg/100g; VitaminA = 70.5 [22.0, 236.9] μg/100g; Zinc = 1.18 [0.73, 1.83] mg/100g (wet weight);