You can sponsor this page

Gymnosarda unicolor (Rüppell, 1836)

Dogtooth tuna
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gymnosarda unicolor   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Gymnosarda unicolor (Dogtooth tuna)
Gymnosarda unicolor
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Gymnosarda: Greek, gymnos = naked + Greek, sarde = sardine; 1598 (Ref. 45335).
More on author: Rüppell.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 250 m (Ref. 86942). Tropical; 20°C - 28°C (Ref. 5313); 31°N - 30°S, 32°E - 130°W (Ref. 168)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and East Africa to French Polynesia, north to Japan, south to Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 248 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 190 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 9710); Khối lượng cực đại được công bố: 131.0 kg (Ref. 168)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 13; Động vật có xương sống: 38. This species is distinguished by the following characters: body elongate and moderately compressed; mouth fairly large, upper jaw reaching to middle of eye; 14 to 31 large, conical teeth on upper jaw, 10 to 24 on lower jaw; 2 patches of villiform teeth on upper surface of tongue; total gill rakers on first gill arch 11-14; D1 XIII-XV, its border almost straight, the second followed by 6-7 finlets, dorsal fins close together; anal fin followed by 6 finlets; pectoral fins with 25-28 rays; interpelvic process large and single; lateral line strongly undulating; body naked posterior to corselet except for lateral line, dorsal-fin base, and caudal keel; caudal peduncle slender, with a well-developed lateral keel between 2 smaller keels on each side. Colour of back and upper sides brilliant blue-black, lower sides and belly silvery; no lines, spots or other markings on body; anterior tip of first dorsal fin dark; other fins greyish (Ref. 9684).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An offshore species found mainly around coral reefs. Generally solitary or occur in small schools of six or less. Preys on small schooling fishes such as Decapterus, Caesio, Nasio, Cirrhilabrus, Pterocaesio and squids. Caught mainly by pole-and-line. Marketed canned and frozen (Ref. 9684, 48637). Adults may be ciguatoxic (Ref. 37816). Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 March 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 168)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.9 - 28.2, mean 26.5 °C (based on 938 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00661 - 0.01818), b=3.06 (2.92 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.75 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming tmax>10).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (92 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 11.6 [6.8, 20.1] mg/100g; Iron = 0.539 [0.311, 0.982] mg/100g; Protein = 21.8 [20.2, 23.1] %; Omega3 = 0.136 [0.084, 0.225] g/100g; Selenium = 69.1 [38.3, 127.4] μg/100g; VitaminA = 51.6 [19.1, 151.7] μg/100g; Zinc = 0.543 [0.384, 0.760] mg/100g (wet weight);