You can sponsor this page

Microthrissa moeruensis (Poll, 1948)

Lake Mweru sprat
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Microthrissa moeruensis (Lake Mweru sprat)
Microthrissa moeruensis
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dorosomatidae (Gizzard shads and sardinellas)
Etymology: Microthrissa: Grek, mikros = small + Greek, thrissa, -es = shad (Ref. 45335).
More on author: Poll.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 6°S - 10°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to Lake Mweru (Ref. 188, 28136) in Democratic Republic of the Congo (Ref. 47399) and Zambia (Ref. 52959).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 246)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 22; Động vật có xương sống: 39 - 41. Diagnosis: Body slender, its depth about 20-25% of standard length; scutes strongly keeled, beginning just behind base of last pectoral fin ray, about 10-12 pre-pelvic and 5-8 post-pelvic scutes; snout rather pointed; lower jaw not or slightly projecting, with small teeth limited to anterior part; pre-maxillae with a single row of 11-24 small conical teeth directed inwards; maxilla slender, its blade a little more than 3 times longer than deep, upper edge a little ridged; posterior supra-maxilla slender, spatulate, with distinct anterior shaft, shaft longer than blade; lower gillrakers 18-20 (Ref. 188, 47399). Also characterized by 33-40 scales in a longitudinal series and anal fin with 15-22 rays (Ref. 47399, 93833). It resembles small Microthrissa congica, which has a much blunter snout and less scales in a longitudinal series, 26-35 vs. 33-40 (Ref. 188, 47399).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A lacustrine species, but perhaps also in small streams or rivers feeding Lake Mweru (Ref. 188).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gourène, G. and G.G. Teugels, 1989. Révision systématique du genre Microthrissa Boulenger, 1902 des eaux douces africaines (Pisces, Clupeidae). Rev. Hydrobiol. Trop. 22(2):129-156. (Ref. 47399)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(v)); Date assessed: 16 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00415 - 0.01826), b=3.06 (2.89 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 699 [292, 2,489] mg/100g; Iron = 6.02 [2.87, 12.04] mg/100g; Protein = 18.7 [17.3, 20.2] %; Omega3 = 0.958 [0.243, 4.041] g/100g; Selenium = 87.5 [24.0, 299.9] μg/100g; VitaminA = 49.2 [12.9, 175.6] μg/100g; Zinc = 4.81 [2.65, 8.57] mg/100g (wet weight);