You can sponsor this page

Epinephelus itajara (Lichtenstein, 1822)

Atlantic goliath grouper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Epinephelus itajara   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Epinephelus itajara (Atlantic goliath grouper)
Epinephelus itajara
Picture by Bertoncini, A.A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 100 m (Ref. 9710), usually ? - 46 m (Ref. 55295). Subtropical; 36°N - 33°S, 121°W - 12°E (Ref. 55295)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Florida, USA to southern Brazil, including the Gulf of Mexico and the Caribbean. Eastern Atlantic: Senegal to Congo (reported as Epinephelus esonue, Ref. 2739, 6809); rare in Canary Islands (Ref. 6808). Eastern Pacific (Gulf of California to Peru) species refers to Epinephelus quinquefasciatus. Discrete populations of E. itajara exist in the western Atlantic (Ref. 89627).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 128.0  range ? - ? cm
Max length : 250 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26550); common length : 150 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 455.0 kg (Ref. 4841); Tuổi cực đại được báo cáo: 37 các năm (Ref. 4841)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Distinguished by the following characteristics: brownish yellow, grey or greenish body color; head and dorsal part of body and fins with small black spots; body robust and elongate; body depth contained 2.7-3.4 times in SL; HL 2.3-2.9 in SL; extremely broad head; flat interorbital; rounded preopercle, finely serrate; round nostrils, subequal; maxilla scaly, reaching well past eye; 3-5 rows of subequal teeth on midlateral part of lower jaw; absence of canines at front jaw (Ref. 89707); further characterized by having opercle with 3 flat spines, middle one the largest. Pelvic fins smaller than the pectorals. Bases of soft dorsal and anal fins covered with scales and thick skin. Juveniles tawny with irregular vertical bands.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A solitary species (Ref. 26340) occurring in shallow, inshore areas. Found on rock, coral, or mud bottoms (Ref. 5217). Juveniles found in mangrove areas and brackish estuaries (Ref. 5217). Large adults may be found in estuaries (Ref. 5217). Adults appear to occupy limited home ranges with little inter-reef movement. Feeds primarily on crustaceans, particularly spiny lobsters as well as turtles and fishes, including stingrays. Territorial near its refuge cave or wreck where it may show a threat display with open mouth and quivering body. Larger individuals have been known to stalk and attacks divers. Over-fished, primarily by spear fishing (Ref. 9710). Marketed fresh and salted. Meat is of excellent quality. Important game fish (Ref. 9342). Reported to reach weights of more than 315 kg (Ref. 26938).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bcd); Date assessed: 20 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 4716)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.8 - 28, mean 26.3 °C (based on 532 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00638 - 0.01885), b=3.03 (2.89 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 8.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.13; tm=5.5-6.5).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (70 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 7.75 [2.67, 16.99] mg/100g; Iron = 0.365 [0.171, 0.783] mg/100g; Protein = 19.9 [18.3, 21.5] %; Omega3 = 0.169 [0.084, 0.334] g/100g; Selenium = 25.9 [11.7, 60.3] μg/100g; VitaminA = 40.7 [8.5, 195.4] μg/100g; Zinc = 0.626 [0.390, 0.977] mg/100g (wet weight);