You can sponsor this page

Gymnocranius audleyi Ogilby, 1916

Collared large-eye bream
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gymnocranius audleyi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Gymnocranius audleyi (Collared large-eye bream)
Gymnocranius audleyi
Picture by IGFA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lethrinidae (Emperors or scavengers) > Monotaxinae
Etymology: Gymnocranius: Greek, gymnos = naked + Greek, kranion = skull (Ref. 45335).
Eponymy: Audley Raymond Jones was a friend of the author and an amateur ichthyologist. Ogilby wrote: “…Named after my friend Audley Raymond Jones, to whom I am indebted for much interesting information regarding the habits of our fishes.” (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Ogilby.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 8 - 40 m (Ref. 2295). Subtropical; 15°S - 25°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Australia (east coast of southern Queensland and the southern half of the Great Barrier Reef). The name bitorquatus has been applied to this species, particularly by Australian authors.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2295); common length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2295)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. Inner surface of pectoral fin without scales. Overall color is silver or whitish, often light brown or olive on upper sides. Each scale on sides has a brown spot forming longitudinal rows. Fins are uniformly clear to slightly yellowish. Fresh specimen have scattered brown flecks on sides. A blackish bar that runs through the eye may also be evident.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Generally solitary over sand or rubble areas adjacent to reefs . Feeds mainly on benthic invertebrates. Sometimes has a distasteful iodine flavor; however, untainted fish are good to eat.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Carpenter, K.E. and G.R. Allen, 1989. FAO Species Catalogue. Vol. 9. Emperor fishes and large-eye breams of the world (family Lethrinidae). An annotated and illustrated catalogue of lethrinid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(9):118 p. Rome: FAO. (Ref. 2295)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.5 - 27, mean 26.1 °C (based on 58 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02089 (0.01057 - 0.04130), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.41 se; based on food items.
Generation time: 4.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.56; tmax=13).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 28.7 [13.7, 71.1] mg/100g; Iron = 0.587 [0.296, 1.075] mg/100g; Protein = 20.3 [18.3, 22.3] %; Omega3 = 0.191 [0.099, 0.318] g/100g; Selenium = 15.9 [7.9, 32.8] μg/100g; VitaminA = 32.9 [9.2, 106.3] μg/100g; Zinc = 0.795 [0.525, 1.209] mg/100g (wet weight);