You can sponsor this page

Mormyrus hasselquistii Valenciennes, 1847

Elephant snout
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Mormyrus hasselquistii (Elephant snout)
Mormyrus hasselquistii
Picture by Mody, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Osteoglossiformes (Bony tongues) > Mormyridae (Elephantfishes)
Etymology: Mormyrus: Greek, mormyros = a fish (Sparus sp) (Ref. 45335).
Eponymy: Frederik Hasselquist (1722–1752) was a traveler and naturalist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Nile and Chad basins. Known from the great Sahelo-Soudanian basins in Senegal, Gambia and Volta; also in the Mono, the Gêba, the Bandama, the Comoe River, and the Ebrie and Aguien lagoons (Ref. 2915).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 19.0  range ? - ? cm
Max length : 50.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 31256); Khối lượng cực đại được công bố: 1.1 kg (Ref. 2915)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 63 - 82; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 20. Diagnosis: snout short, its length about 50% of the post-ocular length of the head (Ref. 28714), prominent, but not drawn out into a proboscis (Ref. 2915, 81274). Dorsal fin with 63-82 rays, beginning clearly in advance of pelvic fins; anal with 16-20 rays, its base comprised from 4.1 to 6.3 times in dorsal-fin base (Ref. 81274). Caudal peduncle relatively deep, its depth comprised 1.1-2.0 times in its length (Ref. 2915, 81274). 26-34 scales around caudal peduncle; ratio standard length/body depth: 4.2-6.2; upper jaw with 6-16, lower jaw with 10-22 teeth (Ref. 81274).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Possesses electroreceptors over the entire head and on the ventral and dorsal regions of the body, but absent from the side and the caudal peduncle where the electric organ is located (Ref. 10011). A fractional spawner (Ref. 10605; 10606).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bigorne, R., 1990. Mormyridae. p. 122-184. In C. Lévêque, D. Paugy and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux saumâtres d'Afrique de l'Ouest. tome 1. Faune Trop. 28. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren, and ORSTOM, Paris. (Ref. 2915)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 24 October 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01230 (0.00729 - 0.02077), b=2.82 (2.68 - 2.96), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.