>
Cypriniformes (Carps) >
Danionidae (Danios) > Danioninae
Etymology: Danio: From ‘dhani’, local Bengali/Bangla name for small minnows (Ref. 2031).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: ? - 7.0; dH range: 10 - 25. Tropical; 21°C - 25°C (Ref. 2060)
Asia: endemic to Lake Inle, Myanmar.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.0 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 94495)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Kullander, S.O. and F. Fang, 2009. Danio aesculapii, a new species of danio from south-western Myanmar (Teleostei: Cyprinidae). Zootaxa 2164:41-48. (Ref. 81818)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Endangered (EN) (B1ab(ii,iii,v)+2ab(ii,iii,v)); Date assessed: 24 February 2011
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00422 - 0.02262), b=3.04 (2.84 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.0 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).