You can sponsor this page

Alopias superciliosus Lowe, 1841

Bigeye thresher
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Alopias superciliosus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Alopias superciliosus (Bigeye thresher)
Alopias superciliosus
Picture by Chow, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Lamniformes (Mackerel sharks) > Alopiidae (Thresher sharks)
Etymology: Alopias: From alopex, Greek for fox, referring to the ancient vernacular “fox shark,” from its supposed cunning (ancients believed that when it took a bait, it swallowed the hook until it got to the cord, which it bit off and so escaped) (See ETYFish)superciliosus: super (L.), over and above; ciliosus (L.), haughty or having a raised eyebrow, referring to enormous upward- looking eyes set high on head and/or marked groove over eyes (See ETYFish).
More on author: Lowe.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 730 m (Ref. 89423), usually 0 - 100 m (Ref. 43278). Subtropical; 46°N - 40°S, 180°W - 180°E (Ref. 54278)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumglobal; tropical and temperate seas. Highly migratory species.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 253.0, range 154 - 341 cm
Max length : 488 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 350 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 363.8 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 20 các năm (Ref. 28081)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. A large thresher with very large eyes, an indented forehead, a broad caudal tip, and curved broad-tipped pectoral fins; 1st dorsal fin further back than in other threshers (Ref. 5578). Upper lobe of caudal fin very long and strap-like almost or quite equal to length of rest of shark; lower lobe short but well developed (Ref. 13570). Purplish grey above, cream below, posterior edges of pectoral and pelvic fins and sometimes first dorsal fin dusky; light color of abdomen not expanded over pectoral-fin bases (Ref. 13570).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in coastal waters over continental shelves, sometimes close inshore in shallow waters, and on the high seas far from land (Ref. 247, 43278, 58302). Oceanic, pelagic and near bottom at 1->500 m (Ref. 58302). Depth range to at least 500 m (Ref. 247). Feeds on pelagic fishes (lancetfishes, herring, mackerel and small billfishes (Ref. 43278)) and bottom fishes (hake (Ref. 43278)) and squids (Ref. 247). Ovoviviparous, embryos feeding on yolk sac and other ova produced by the mother (Ref. 43278, 50449). Stuns its prey with its long caudal fin (Ref. 247). Utilized for human consumption, liver oil for vitamins, skin for leather, and fins for shark-fin soup (Ref. 247). Marketed fresh and may be broiled, baked or grilled, but unsuitable for steaming, boiling or frying; meat may be salted and dried (Ref. 9987). Also Ref. 33743.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding on other ova produced by the mother (oophagy) after the yolk sac is absorbed (Ref. 50449). With 2-4 young per litter (usually 2) (Ref. 247). Size at birth between 64-106 cm (Ref. 247); 100-140 cm TL (Ref.58048). No fixed mating or birthing season. Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 1 - Hexanchiformes to Lamniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/1):1-249. Rome, FAO. (Ref. 247)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 06 November 2018

CITES


Threat to humans

  Harmless (Ref. 247)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 19.2 - 29, mean 27.1 °C (based on 6320 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00596 - 0.02017), b=2.90 (2.73 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tm=7; tmax=20; K=0.088; Fec=2-4).
Prior r = 0.23, 95% CL = 0.15 - 0.34, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (85 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (63 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 6.7 [1.9, 34.8] mg/100g; Iron = 0.696 [0.174, 2.034] mg/100g; Protein = 20.5 [18.1, 22.8] %; Omega3 = 0.371 [0.150, 0.897] g/100g; Selenium = 35.9 [11.2, 103.6] μg/100g; VitaminA = 6.18 [2.01, 19.71] μg/100g; Zinc = 0.32 [0.16, 0.59] mg/100g (wet weight);