You can sponsor this page

Clarias anguillaris (Linnaeus, 1758)

Mudfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Clarias anguillaris (Mudfish)
Clarias anguillaris
Picture by Teugels, G.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Clariidae (Airbreathing catfishes)
Etymology: Clarias: Greek, chlaros = lively, in reference to the ability of the fish to live for a long time out of water.
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - ? m (Ref. 248). Tropical; 32°N - 5°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: lower and middle Nile; Chad system including the Logone and the Shari rivers; Niger and Benoue river systems; coastal rivers of Benin, Togo, Ghana and Côte d'Ivoire; Gambia and lower Senegal rivers; Volta system; relict populations occur in Mauritania and southern Algeria (Ref. 248). Also in the lower Cross in Nigeria (Ref. 81644). Trade restricted in FRG.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3799); Khối lượng cực đại được công bố: 7.0 kg (Ref. 3799)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 60 - 82; Tia mềm vây hậu môn: 42 - 61. Diagnosis: 16-50 gill rakers on first gill arch (much more reduced compared to Clarias gariepinus)(Ref. 57129, 81644), subject to geographical variations (Ref. 57129). Head oval-shaped to rectangular in dorsal outline; snout broadly rounded; eyes rather lateral in position and, together with relatively broad head, make for a relatively large interorbital distance; number of gill rakers on first branchial arch subject to much variation, 16-40, rarely exceeding 40; dorsal fin base situated close to occipital process; dorsal fin always terminates before caudal fin base, distance between both small; anal fin originates closer to caudal fin base than to tip of snout, nearly reaching caudal fin but never confluent; pelvic fin base slightly closer to tip of snout than to caudal fin base, reaching base of first anal fin rays; pectoral fin extend from operculum to base of first dorsal fin rays (Ref. 248). Pectoral spine slightly curved and robust (Ref. 248), serrated only on its outer side (Ref. 248, 81644), number of serrations increases with increasing standard length (Ref. 248). Lateral line appears as a small, white line running from posterior end of head to middle of caudal fin base (Ref. 248). Openings of secondary sensory canals (flank neuromasts) clearly marked, showing a regular pattern (Ref. 248, 81644).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Very common in inundated areas. Bury themselves in the mud when the pools are drying up. Feed mainly on fish and mollusks; also crustaceans, diatoms, detritus and bottom organisms (Ref. 248). Omnivorous and reproduction takes place in the rainy saison (Ref. 78218). Max. size for West Africa and Lower Guinea: 650mm TL (Ref. 57129, 81644).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Breeding season varies among localities, apparently timed to the rainy season.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Teugels, G.G., 1986. A systematic revision of the African species of the genus Clarias (Pisces; Clariidae). Ann. Mus. R. Afr. Centr., Sci. Zool., 247:199 p. (Ref. 248)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 April 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OsteoBase: skull, spine | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00651 - 0.01014), b=2.97 (2.92 - 3.02), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.51 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm=2-4; Fec < 10,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (60 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 18.9 [9.6, 92.2] mg/100g; Iron = 1.21 [0.68, 2.07] mg/100g; Protein = 16.9 [15.9, 18.0] %; Omega3 = 0.207 [0.067, 0.587] g/100g; Selenium = 151 [51, 382] μg/100g; VitaminA = 24.3 [8.1, 69.9] μg/100g; Zinc = 0.721 [0.509, 1.023] mg/100g (wet weight);