You can sponsor this page

Cottus aleuticus Gilbert, 1896

Coastrange sculpin
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cottus aleuticus (Coastrange sculpin)
Cottus aleuticus
Picture by Canadian Museum of Nature, Ottawa, Canada

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Cottoidei (Sculpins) > Cottidae (Sculpins)
Etymology: Cottus: Greek, kottos = a fish (Ref. 45335)aleuticus: aleuticus meaning of the Aleutians (Ref. 1998).
More on author: Gilbert.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; Di cư sông biển (để đẻ trứng) (Ref. 51243). Temperate; 68°N - 35°N, 175°W - 120°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Bristol Bay and Aleutian Islands, Alaska to northern California, USA. Isolated populations in lower Kobuk River (Alaska), Cultus Lake (British Columbia, Canada), and Lake Washington (USA) (Ref. 27547).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5723); common length : 6.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Tuổi cực đại được báo cáo: 8 các năm (Ref. 27547)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8 - 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 17 - 20; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 15; Động vật có xương sống: 34 - 38. Distinguished by having only a single pore on the tip of the chin, no palatine teeth and no pronounced gap between 1st and 2nd dorsal fins (Ref. 27547). Dark brown to greenish or grayish on back and sides, with darker blotches; sides lighter, ventral areas white; usually two or three dark saddle-like blotches below soft part of dorsal fin; dark bars on dorsal, anal, pectoral and caudal fins; orange edge on spiny dorsal fin of spawning males (Ref. 27547).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits gravel and rubble riffles of medium to large rivers and rocky shores of lakes (Ref. 5723). Occasionally enters estuaries (Ref. 5723) and nearshore coastal water (Ref. 43939). Feeds mostly at night and mostly on aquatic insects and benthic invertebrates (Ref. 27547). Generally solitary but large aggregations have been noted (Ref. 27547). Makes regular seasonal migrations associated with spawning (Ref. 27547). Considered a forage fish for some salmonids (Ref. 1998).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Adults make regular seasonal migrations associated with spawning. They move downstream to estuaries or at least to lower reaches of rivers in the spring, mostly at night (Ref. 27547). Eggs are deposited on the undersurface of a rock, in adhesive masses (Ref. 1998). Over 7,000 eggs have been found in a single nest, suggesting that a male may spawn with several females (Ref. 1998, 27547). The male guards the nest until all eggs have hatched (Ref. 1998, 27547). A reverse, upstream migration of yearlings and adults occur in late summer to early winter, from August to December (Ref. 27547).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 1991. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Houghton Mifflin Company, Boston. 432 p. (Ref. 5723)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 08 November 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00589 (0.00281 - 0.01234), b=3.15 (2.97 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=3; tmax=8; Fec=100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).