>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Sciaenidae (Drums or croakers)
Etymology: Cynoscion: Greek, kyon = dog + Greek, odous = teeth + Greek, skion, skiaina = barbel, red mullet (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 60 m (Ref. 54344). Subtropical; 10°S - 45°S, 65°W - 33°W
Southwest Atlantic: southern Brazil to central Argentina.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?, range 31 - ? cm
Max length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. ); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6077)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9 - 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 19 - 21; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Caudal fin shallowly emarginate (Ref. 27363).
Maximum length assumed to be 1.5 * 40 = 60 cm TL (RF).
Menni, R.C., R.A. Ringuelet and R.H. Aramburu, 1984. Peces marinos de la Argentina y Uruguay. Editorial Hemisferio Sur S.A. Buenos, Aires, Argentina. 359 p. (Ref. 2806)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 12.3 - 22.9, mean 15.9 °C (based on 152 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00626 - 0.01674), b=2.97 (2.84 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.9 ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=3; K=0.23-0.28; Min batch fecundity >10,000).
Prior r = 0.57, 95% CL = 0.37 - 0.85, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (44 of 100).
Climate Vulnerability (Ref.
125649): High to very high vulnerability (75 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 66.7 [38.1, 132.4] mg/100g; Iron = 0.946 [0.487, 1.669] mg/100g; Protein = 18.9 [17.4, 20.6] %; Omega3 = 0.319 [0.186, 0.510] g/100g; Selenium = 26.1 [14.1, 52.7] μg/100g; VitaminA = 11.4 [3.8, 38.4] μg/100g; Zinc = 0.642 [0.461, 0.925] mg/100g (wet weight);