You can sponsor this page

Acanthurus achilles Shaw, 1803

Achilles tang
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Acanthurus achilles   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Acanthurus achilles (Achilles tang)
Acanthurus achilles
Picture by Malaer, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Acanthuridae (Surgeonfishes, tangs, unicornfishes) > Acanthurinae
Etymology: Acanthurus: Greek, akantha = thorn + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
Eponymy: Achilles was the mythical Greek hero of the Trojan War. His only vulnerable spot was his heel (hence ‘Achilles’ heel’). The tang has a (roughly) heel-like mark on its body. (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Shaw.

Issue
Distribution to be checked.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 10 m (Ref. 27115), usually 0 - 4 m (Ref. 9710). Tropical; 28°N - 26°S, 143°E - 109°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: oceanic islands of Oceania to the Hawaiian and Pitcairn islands. Also known from Wake, Marcus, and Mariana islands. Eastern Central Pacific: southern tip of Baja California, Mexico (Ref. 9267) and other offshore islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 24.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 29 - 33; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 26 - 29. Dark brown, nearly black in color. Erectile spine (sharp and forward-pointing) on each side of caudal peduncle which folds down into a groove. Mouth small, snout noticeably extended. Light blue ring around chin and presence of spot of same color on gill cover at angle of gill opening. Dorsal fin with soft part having longer base than spinous part. Juveniles lack the large orange spot on caudal area.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in clear seaward reefs, usually in groups (Ref. 9710). Benthopelagic (Ref. 58302). Feeds on filamentous and small fleshy algae (Ref. 9267). Monogamous (Ref. 52884). Spine in caudal peduncle may be venomous. Size of metamorphosis from postlarva stage to juvenile is 6 cm (Ref. 9267). This species sometimes hybridizes with A. nigricans (Ref. 9808).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Monogamous mating is observed as both facultative and social (Ref. 52884).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E., 1956. A revision of the surgeonfish genus Acanthurus. Pac. Sci. 10(2):159-235. (Ref. 1920)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.8 - 28.3, mean 27.4 °C (based on 404 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 77.7 [33.7, 236.7] mg/100g; Iron = 0.837 [0.317, 2.103] mg/100g; Protein = 18.2 [16.9, 19.4] %; Omega3 = 0.0938 [, ] g/100g; Selenium = 13 [4, 39] μg/100g; VitaminA = 45.8 [10.8, 181.2] μg/100g; Zinc = 3.17 [0.99, 6.04] mg/100g (wet weight);