>
Siluriformes (Catfishes) >
Doradidae (Thorny catfishes) > Doradinae
Etymology: Hemidoras: Greek, hemis = the half + Greek, dora = skin (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Moritz Alphons Stübel (1835–1904) was a German geologist, vulcanologist, archaeologist, explorer, ethnologist and collector who was educated at the University of Leipzig. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Steindachner.
Issue
Related or possibly conspecific form in Rio Orinoco basin.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 22°C - 25°C (Ref. 2060)
South America: Amazon River basin.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125975); Khối lượng cực đại được công bố: 70.50 g (Ref. 125975)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Sabaj, M.H. and C.J. Ferraris Jr., 2003. Doradidae (Thorny catfishes). p. 456-469. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil. (Ref. 37054)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.6250 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00826 - 0.02530), b=3.04 (2.89 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.8 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).