You can sponsor this page

Pimephales promelas Rafinesque, 1820

Fathead minnow
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pimephales promelas (Fathead minnow)
Pimephales promelas
Male picture by Divino, J.N.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Pogonichthyinae
Etymology: Pimephales: Greek, pimeles, -es = fat + Greek, phales = whale; if the root is Greek, phales, -etos = penis (Ref. 45335)promelas: From the words pro, meaning forward; and melas, black (referring to the black head of nuptial males) (Ref. 10294).
More on author: Rafinesque.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Subtropical; 0°C - 33°C (Ref. 35682); 61°N - 29°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North and Central America: Over much of North America from Quebec to Northwest Territories and British Columbia in Canada and south to Alabama, Texas in USA, and Mexico. Widely introduced, including in Colorado River drainage in Arizona and New Mexico, USA. Not present on Atlantic and Gulf slopes between Potomac River in Virginia and Trinity River in Texas. Several countries report adverse ecological impact after introduction.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 10294); common length : 7.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Tuổi cực đại được báo cáo: 5 các năm (Ref. 58435)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 7. The only species of genus introduced to Europe which differs from other cyprinid species in Europe by the following characters: prominent pad of spongy tissue on nape in males; dorsal fin origin about above pelvic fin origin; anal fin with 7½ branched rays; second simple dorsal ray spinous, about 50% length of the third one; lateral line incomplete, usually not reaching dorsal origin; weak midlateral stripe; 41-54 + 2 scales in midlateral row; and mouth terminal (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits muddy pools of headwaters, creeks, small rivers, and ponds (Ref. 5723, 86798). Also found in lakes (Ref. 10294). Can tolerate conditions (e.g., turbid, hot, poorly oxygenated, intermittent streams) unsuitable for most fishes (Ref. 5723, 86798). Feeds on detritus and algae (Ref. 10294). Spawns in still-water habitats along shores (Ref. 59043). Introductions consequently caused the spread of the enteric red-mouth disease throughout northern Europe which infected wild and cultured trouts and eels (Ref. 1739). Maintained a relatively high metabolic rate and level of activity under hypoxic conditions (Ref. 77050). Individuals that survived the hypoxic conditions during winter had rapid growth rates after ice-off (Ref. 77048).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

"Males defend territories and eggs, and clean plants, stone or other materials by rubbing them with the spongy nape pad and dorsal fin, which contain mucus-secreting cells and taste buds. The mucus may have fungicidal properties" (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 2011. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Boston : Houghton Mifflin Harcourt, 663p. (Ref. 86798)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 July 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Potential pest





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00649 - 0.01117), b=3.07 (3.00 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.4   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tmax=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (17 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.