You can sponsor this page

Brotula barbata (Bloch & Schneider, 1801)

Bearded brotula
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Brotula barbata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Brotula barbata (Bearded brotula)
Brotula barbata
Picture by Wirtz, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ophidiiformes (Cusk eels) > Ophidiidae (Cusk-eels) > Brotulinae
Etymology: Brotula: Latin, brotula, -ae = little, bud, shoot (Ref. 45335).
More on authors: Bloch & Schneider.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu ? - 650 m (Ref. 3686), usually 50 - 300 m (Ref. 26999). Subtropical; 30°N - 14°S, 98°W - 15°E (Ref. 34024)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: off the continental coast from Florida, USA and the Gulf of Mexico to northern South America, including islands in the Caribbean. Eastern Atlantic: off Senegal to Angola.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 94.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 8.5 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 109 - 117; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 86 - 90. Body completely covered with small, imbricate, cycloid scales; barbels present on snout (6) and chin (6); branchiostegal rays 8; median basibranchial tooth patch absent; developed gill rakers on first arch 4 or fewer; pelvic fin rays inserted at about level of preopercle, well behind eye (Ref. 34024). Ventral fins dark, gradually becoming darker at the extreme blackish edge (Ref. 13608).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Common species (Ref. 34024). Adults benthopelagic (Ref. 34024) down to 650 m, but most often on the continental shelf (Ref. 3686), on sandy and muddy bottoms (Ref. 2683). Juveniles common in reefs (Ref. 34024). Smaller silvery specimens taken far out at sea in the epipelagic (Ref. 34024). Oviparous, with oval pelagic eggs floating in a gelatinous mass (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nielsen, J.G., D.M. Cohen, D.F. Markle and C.R. Robins, 1999. Ophidiiform fishes of the world (Order Ophidiiformes). An annotated and illustrated catalogue of pearlfishes, cusk-eels, brotulas and other ophidiiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(18):178p. Rome: FAO. (Ref. 34024)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 12.5 - 26.5, mean 19.7 °C (based on 331 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00372 (0.00177 - 0.00779), b=3.15 (2.96 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 5.9 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.19).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (65 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 16.9 [8.3, 42.6] mg/100g; Iron = 0.451 [0.245, 0.908] mg/100g; Protein = 17.8 [15.3, 20.4] %; Omega3 = 0.183 [0.095, 0.343] g/100g; Selenium = 36.5 [17.0, 76.8] μg/100g; VitaminA = 28.2 [8.7, 94.9] μg/100g; Zinc = 0.568 [0.373, 0.874] mg/100g (wet weight);