You can sponsor this page

Ixinandria steinbachi (Regan, 1906)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Ixinandria steinbachi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Loricariinae
Etymology: Ixinandria: Greek, ixine, -es, ixia = varicose veins + Greek, andria, -on = a little man; It could be understood as a man with sordid aspect, derived from Greek, ixos, -ou.
More on author: Regan.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Upper río Juramento basin, río Salado drainage in Salta (Argentina), upper río Bermejo in northwestern Argentina and southern Bolivia, and upper río Pilcomayo in southern Bolivia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86762)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from most loricariines by total absence of abdominal plates, including the preanal plate. Members of Hartiella and a few species of Harttia also have the abdomen completely devoid of plates, and can be separated from species of Ixinandria by having 12 branched caudal-fin rays (vs. 10 in Ixinandria) and by the absence of postorbital notch, which is present in members of Ixinandria. Members of Crossoloricaria, Spatuloricaria, and Loricaria sometimes lack a preanal plate, but have small abdominal plates. Some species of Rineloricaria have a naked abdomen, but a preanal plate is always present, except in Rineloricaria setepovos which can be diagnosed from other loricariines by the shapes and number of premaxillary teeth. Ixinandria possesses wide and almost symmetrical tooth cusps, and up to 18 teeth in each premaxilla (vs. premaxilla with up to 13 narrow and clearly asymmetrical teeth in other loricariines, except Rineloricaria aequalicuspis which has up to 15 narrow teeth with nearly symmetrical cusps, and some hartiini, which also have many asymmetrical premaxillary teeth) (Ref. 86762).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is found in fast flowing waters between 15 and 65 cm depth, especially in places with filamentous algae, in mountainous areas at altitudes ranging from around 200 to 2900 meters above sea level. During the day, it occurs in fast flowing and highly oxygenated waters, with stony bottom, usually hiding under the stones (Ref. 86762).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Rodriguez, M.S., C.A. Cramer, S.L. Bonatto and R.E. Reis, 2008. Taxonomy of Ixinandria Isbrücker & Nijssen (Loricariidae: Loricariinae) based on morphological and molecular data. Neotrop. Ichthyol. 6(3):367-378. (Ref. 86762)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00181 - 0.00834), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).