You can sponsor this page

Marcusenius cyprinoides (Linnaeus, 1758)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Marcusenius cyprinoides
No image available for this species;
drawing shows typical species in Mormyridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Osteoglossiformes (Bony tongues) > Mormyridae (Elephantfishes)
Etymology: Marcusenius: Becasue of J. Marcusen, author of "Zur Phauna des Schwarzen Meeres", 1867; ichthyologist.
Eponymy: Dr Johann Andreas Marcusen (1817–1894) was a Latvian of German descent who was a physician, ichthyologist and zoologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Nile (delta to Bahr-el-Jebel), Niger (Lower Niger and Benoué) and Chad basins (Ref. 3203, 81274).Also reported from the Albert Nile and Aswa River (White Nile basin) in Uganda and from the upper Congo (Ref. 4903), but the latter seems outside the species distribution area and is questionable.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 33.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2915); Khối lượng cực đại được công bố: 458.00 g (Ref. 2915)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 25 - 31; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 30 - 37. Diagnosis: teeth small and conical (Ref. 4903, 81274), arranged in a single series confined to the middle of each jaw, 5-6 in both jaws (Ref. 4903). 16(-18) scales around caudal peduncle (Ref. 4903, 81274). Body depth 3.0-4.7 times in standard length; anal-fin base 0.7-0.9 times in dorsal-fin base (Ref. 81274). Head length 4-5.5 times in SL; upper head profile gently curved; snout 1/3-1/4 length of head; eye 1/2-2/3 length of snout; mouth small, a globular, fleshy swelling on the chin (Ref. 4903). Dorsal fin beginning slightly behind level of anal fin-origin (Ref. 2915, 81274), above the the 6th-9th anal fin ray (Ref. 4903) and comprising 25-31 rays (Ref. 2915, 4903, 81274). 70-92 lateral-line scales (Ref. 4903, 81274). Caudal-peduncle 2.0-3.4 times longer than deep (Ref. 2915, 4903, 81274). Caudal fin partly covered with small scales, its lobes pointed (Ref. 4903). Coloration: silvery-grey, sometimes dark grey to blackish (Ref. 81274) or dark bluish-green dorsally (Ref. 4903).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits lakes, lagoons, reservoirs and (irrigation) canals; a bottom feeding insectivore; breeds during the flood season and enters the floodplain for this purpose (Ref. 28714). Shows three 'preferred' modes of intervals between electric organ discharges (inter-EOD) when at rest: 10-35 ms, 50-120 ms and 200-350 ms (Ref. 10833).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bigorne, R., 1990. Mormyridae. p. 122-184. In C. Lévêque, D. Paugy and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux saumâtres d'Afrique de l'Ouest. tome 1. Faune Trop. 28. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren, and ORSTOM, Paris. (Ref. 2915)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 September 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00633 - 0.01990), b=2.86 (2.71 - 3.01), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (30 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.