You can sponsor this page

Pandaka pygmaea Herre, 1927

Dwarf pygmy goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pandaka pygmaea   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Pandaka pygmaea (Dwarf pygmy goby)
Pandaka pygmaea
Picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Pandaka: Sanskrit, pandaka = without testicles, hermaphrodite, homosexual; it is a Philippines fish, the smallest of the world.
More on author: Herre.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; pH range: 7.0 - 8.4; dH range: ? - 30; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 46888); Mức độ sâu 0 - 2 m (Ref. 90102). Tropical; 24°C - 30°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Indonesia and Philippines. Originally reported from the Malabon River, Rizal, Philippines, which has meanwhile been reclaimed. According to Ref. 6216 it has also been collected in the sea at Culion Island, off Palawan, Philippines. Recently collected in Bali (1991), Sulawesi (1988), and Singapore (1992), M. Kottelat, pers. comm.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 1.0, range 1 - 1.1 cm
Max length : 1.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2060); 1.5 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 7. Dark spots on sides of body somewhat forming 4 cross-bands; heavy pigmentations on all bases of fins, except ventrals, apparently are continuation of body pigmentation. Head and nape naked. 22 to 25 scales in longitudinal series (Ref. 4924); further characterized by presence of black spot at middle of caudal fin base; first dorsal fin yellowish with black anterior; rounded caudal fin (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This is one of the smallest freshwater fishes: males are mature at 9 mm, females at 15 mm. The species used to frequent shady river banks in the Malabon River, Rizal Province, Luzon, Philippines; however, the type locality has been reclaimed and the remaining waters in the area are heavily polluted; the species is considered extinct in the Philippines (Rainer Froese, pers. comm., 2004). It has been apparently imported into Germany in 1958; a color photo of the fish was taken in an aquarium (Ref. 2060). Found in brackish waters and mangrove areas of Indonesia (M. Kottelat, pers. comm.).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Probably a non-guarder (RF).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Larson, H.K., 2001. A revision of the gobiid fish genus Mugilogobius (Teleostei: Gobioidei), and its systematic placement. Rec. West. Aust. Mus. (Suppl. No. 62):1-233. (Ref. 43716)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 14 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 27.6 - 29.2, mean 28.8 °C (based on 873 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00444 - 0.02153), b=3.04 (2.85 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).