You can sponsor this page

Platax orbicularis (Forsskål, 1775)

Orbicular batfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Platax orbicularis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Ephippidae (Spadefishes, batfishes and scats)
Etymology: Platax: Greek, platys = flat (Ref. 45335).
More on author: Forsskål.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 30 m (Ref. 128797). Tropical; 22°C - 28°C; 32°N - 35°S, 20°E - 130°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and East Africa and Persian Gulf (Ref. 68964) to the Tuamoto Islands, north to southern Japan, south to northern Australia and New Caledonia. Recorded off the coast of Florida in the Western Central Atlantic (Ref. 51238).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 34 - 39; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 25 - 29. The ocular band of adult specimens with a series of dark vermiculations (Ref. 1602). Adults (above 20 cm) yellowish silvery or dusky, dark bar through eye and another bar just behind head. Occasionally with a few small, scattered black spots on body. Median fins yellowish, with black margins posteriorly. Pelvic fins black. Small juveniles reddish brown, with irregular black spots and blotches and small, white (black-edged) ocelli on body. Small black spot at base of last 3 dorsal- and anal-fin rays. Caudal fin transparent except for base, which is reddish brown. Body orbicular and strongly compressed, its depth more than twice length of head and 0.9 to 1.4 times SL. Head length 3.4 to 3.8 times SL. Snout profile of large adults (above 40 cm total length) concave, with bony swelling between eyes. Interorbital width 38 to 48% head length. Jaws with bands of slender, flattened, tricuspid teeth, the middle cusp about twice length of lateral cusps. No teeth on palatines or vomer. Five pores on each side of lower jaw. Preopercle smooth. Opercle without spines (Ref 43039).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Live in shallow protected coastal waters to deep, somewhat silty habitats. Often with deep shipwrecks (Ref. 48637). Adults are found singly or in small groups and occasionally in large schools in some areas. Juveniles occur singly or in small groups among mangroves and inner sheltered lagoons while adults move out to open waters over sandy areas of deep lagoons, channels, and seaward reefs to a depth of at least 30 m. Feed on algae, invertebrates and small fishes (Ref. 89972).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Myers, R.F., 1991. Micronesian reef fishes. Second Ed. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 298 p. (Ref. 1602)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.9 - 29.2, mean 28.5 °C (based on 3165 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5313   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03236 (0.01637 - 0.06397), b=2.96 (2.78 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.49 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 35.1 [18.3, 56.0] mg/100g; Iron = 0.48 [0.30, 0.77] mg/100g; Protein = 19 [18, 20] %; Omega3 = 0.0993 [, ] g/100g; Selenium = 32.3 [18.4, 59.2] μg/100g; VitaminA = 41.7 [11.6, 145.4] μg/100g; Zinc = 1.13 [0.79, 1.61] mg/100g (wet weight);