You can sponsor this page

Stolephorus ronquilloi Wongratana, 1983

Ronquillo's anchovy
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Stolephorus ronquilloi (Ronquillo\
Stolephorus ronquilloi
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Engraulinae
Etymology: Stolephorus: Greek, stole, -es = garment + Greek, pherein = to carry (Ref. 45335).
Eponymy: Professor Inocencio Aricayos Ronquillo (d: 1918) was a Filipino marine biologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 189). Tropical; 17°N - 7°N, 17°E - 128°E (Ref. 189)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: known only from the Philippines. Indian Ocean, Thailand and Singapore records were based on Stolephorus insularis.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 189)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Động vật có xương sống: 38 - 40. This species is distinguished by the following set of characters: gill rakers on upper limb of 1st gill arch, 18-21 (modally 20), on lower limb 28-29 (28), total 47-49 (48); gill rakers on upper limb of 2nd gill arch, 13-15 (13), on lower limb 24-27 (24), total 37-42 (38); gill rakers on upper limb of 3rd gill arch, 9-11 (10), on lower limb 13-15 (14), total 23-26 (24); gill rakers on upper limb of 4th gill arch, 6-9 (8), on lower limb 9-12 (11), total 15-20 (20); prepelvic scutes 5-7 (6); total vertebrae 38-40 (38); maxilla long with posterior tip just reaching or slightly short of posterior margin of opercle; absence of predorsal scutes; pelvic scute no spine; posterior margin of preopercle indented; parietal area with paired dark patches, with a few following pigment spots; distinct double pigment lines along dorsum posterior to the dorsal fin; no black spots below the eye and lower-jaw tip; body rather elongate, 21.1-22.6% of SL; pre-anal-fin length is short, 62.3-64.0% of SL; distance between the origins of dorsal and anal fins rather short, 21.2-22.9% of SL; distance between the pelvic-fin insertion to anal-fin origin relatively short, 16.6-19.4% of SL; pelvic fin is rather short, 8.1-9.0% of SL; third dorsal-fin ray is short, 16.5-17.0% of SL; third anal-fin ray is short, 13.4-14.9% of SL; postorbital area is relatively short, 48.2-51.3% of HL (Ref. 130209).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A schooling species found in coastal waters. Not common in museum collections, so perhaps not very abundant. More specimens and data needed.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hata, H. and H. Motomura, 2022. Redescription of Stolephorus ronquilloi Wongratana, 1983 and description of Stolephorus hindustanensis, a new anchovy from the Western Coast of India (Teleostei: Clupeiformes: Engraulidae). Taxonomy 2(1):124-135. (Ref. 130209)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 01 March 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00220 - 0.01140), b=3.14 (2.96 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.