You can sponsor this page

Bassozetus galatheae Nielsen & Merrett, 2000

Galathea assfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Bassozetus galatheae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Bassozetus galatheae (Galathea assfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Ophidiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ophidiiformes (Cusk eels) > Ophidiidae (Cusk-eels) > Neobythitinae
Etymology: Bassozetus: Latin, bassus = thick, fat + Greek, ketos = marine mosnter, whale (Ref. 45335)galatheae: Named for the Danish research vessel GALATHEA which caught the first specimens during its global circumnavigation in 1950-52.
Eponymy: This is not a true eponym as it is named after a ship. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Nielsen & Merrett.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 1680 - 1800 m (Ref. 84269). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: from off Kenya to Fiji.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 55.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 84269)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: body elongate, tapering caudally, scales on head and body rather small with 25-35 oblique scale rows, snout rather pointed, mouth terminal, a single basibranchial tooth patch with a slight constriction centrally and a v-shaped vomer, sagittal otolith large with a small sulcus and no ostial channel, dorsal fin-rays 132-142, anal fin-rays 108-114, pectoral fin-rays 26-29, ventral fin-rays not reaching anus, total number of vertebrae 71-76, long gill rakers on anterior arch 14-17 (Ref. 84269).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A benthic species found on the continental slope (Ref. 75154). Reproductive strategy possibly similar to other members of this family featuring oviparity, with oval pelagic eggs floating in a gelatinous mass (Ref. 205). Of the 22 examined specimens 16 are males, including a 55.5 crn SL specimen with spent testes. One of the six females measuring 23.2 cm SL had fully ripe ovaries with eggs of about 0.5 mm in diameter. These were caught on or near the bottom mostly at slope depths but also extending into the abyss. Identifiable contents from the digestive tract found in six specimens include scales and vertebrae from fish, dorsal felt from polychaetes and remains of crustaceans (Ref. 84269).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nielsen, J.G. and N.R. Merrett, 2000. Revision of the cosmopolitan deep-sea genus Bassozetus (Pisces: Ophidiidae) with two new species. Galathea Report 18:7-56. (Ref. 84269)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 2 - 3.2, mean 2.6 °C (based on 100 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (47 of 100).