>
Cypriniformes (Carps) >
Danionidae (Danios) > Danioninae
Etymology: Devario: Bangla/Bengali:‘debari’, local name for these fishes; also meaning ‘brother in law’ (Ref. 2031).
More on author: Blyth.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical
Asia: India.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. )
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Kullander, F.F., 2001. Phylogeny and species diversity of the South and Southeast Asian cyprinid genus Danio Hamilton (Teleostei, Cyprinidae). Ph.D. Thesis-Stockholm University, Department of Zoology. p. 1-26. Sweden, Stockholm University. Department of Zoology. (Ref. 38392)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00422 - 0.02262), b=3.04 (2.84 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.0 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).