You can sponsor this page

Elacatinus pridisi Guimarães, Gasparini & Rocha, 2004

Trindade cleaner goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Elacatinus pridisi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Elacatinus pridisi (Trindade cleaner goby)
Elacatinus pridisi
Picture by Gasparini, J.L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Elacatinus: Greek, elakatines = fusiform fishes preserved in salt (Ref. 45335)pridisi: Named for the Brazilian Navy First District (Primeiro Distrito Naval, Marinha do Brasil - "PRIDIS").
Eponymy: Not an eponym but in honour of the Brazilian Navy First District (Primeiro Distrito Naval, Marinha do Brasil, or ‘PRIDIS’), for the “…impeccable logistic support” provided during the authors’ field trips to Trindade Island, off Brazil, the type locality. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 3 - 30 m (Ref. 52745). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Atlantic: Trinidade Island, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 52745)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 11. Diagnosis: This species differs from its congeners of the Horsti complex (sensu Böhlke & Robins 1968) that have a pale stripe extending from the eye to the caudal-fin base by the following combination of characters: dark longitudinal stripe wide, reaching lower abdomen and base of anal-fin (vs. never reaching abdomen or base of anal fin); pectoral-fin rays typically 18 (vs. typically 17 in E. randalli and E. figaro and typically 16 in E. atronasum (Böhlke & Robins); anal-fin rays typically 11 (vs. typically 10 in E. figaro); oval spot present on snout (vs. no spot in E. atronasum and E. horsti (Böhlke & Robins), a "V"-shaped spot in E. prochilos (Böhlke & Robins), and a medial bar in E. xanthiprora (Böhlke & Robins), E. louisae (Böhlke & Robins) and E. lori Colin) (Ref. 52745).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over rocky reefs and calcareous-algae banks around the island. Observed in cleaning activities during the day (and most of its life-cycle) with clients varying from large-sized carnivores such as Carcharhinus perezi (Poey) to small-sized planktivores such as Chromis multilineata (Guichenot) (Ref. 52745).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Guimarães, R.Z.P., J.L. Gasparini and L.A. Rocha, 2004. A new cleaner goby of the Elacatinus (Teleostei: Gobiidae), from Trinidade Island, off Brazil. Zootaxa 770:1-8. (Ref. 52745)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).