You can sponsor this page

Bostrychus microphthalmus Hoese & Kottelat, 2005

Upload your photos and videos
Google image
Image of Bostrychus microphthalmus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Butidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Butidae (Gudgeon gobies)
Etymology: Bostrychus: Greek, bostrykos = cure of lack of hair (Ref. 45335)microphthalmus: Derived from the Greek micros (small) and ophthalmos (eye), alluding to the small eye of the species.
More on authors: Hoese & Kottelat.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 26°C - ? (Ref. 55841)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Sulawesi, Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 55841)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10; Động vật có xương sống: 29 - 30. Differs from other species of the genus by possessing reduced eyes covered with skin and reduced head canal development, body pigment and head squamation. Distinguished by the combination of the following characters: eye minute, covered with skin; vomer with a patch of teeth conical and short, with pointed tips, arranged in 5-6 rows in an inverted V; palatine without teeth; head pores present, lateral canal tube above operculum and preoperculum reduced, absent or confined to a short detached tube above preoperculum and/or a short tube above operculum; predorsal scales cycloid, reaching forward to near anterior end of snout; operculum with small embedded cycloid scales; side of head covered with embedded scales, except for below and before anterior margin of eye; no scales on interoperculum or branchiostegal membranes; gill opening extending forward to below a point 2-3 eye diameters before posterior preopercular margin (to just before margin in one specimen); first dorsal-fin pterygiophore formula 4 (12211) in 2 or 3 (131111) in 2, last 2-3 pterygiophores without spines; vertebrae 14-15 + 15-16 = 29-30; body pale, with few melanophores along margins of scales on dorsal surface of body (Ref. 55841).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits caves, usually in backwaters where it lies on clay bottom (Ref. 55841).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hoese, D.F. and M. Kottelat, 2005. Bostrychus microphthalmus, a new microphthalmic cavefish from Sulawesi (Teleostei: Gobiidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 16(2):183-191. (Ref. 55841)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00432 - 0.02113), b=3.05 (2.85 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).