You can sponsor this page

Hemitriakis complicofasciata Takahashi & Nakaya, 2004

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hemitriakis complicofasciata
No image available for this species;
drawing shows typical species in Triakidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Triakidae (Houndsharks) > Galeorhininae
Etymology: Hemitriakis: hemi-, from hemisys (Gr.), half, being a genus that Herre believed was “most closely related” to Triakis (See ETYFish)complicofasciata: complico (L.), complicated; fasciata (L.), striped, referring to complex body color pattern of young specimens (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Ryukyu Is. (Japan) and Taiwan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - 80.5 cm
Max length : 81.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55581); 88.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: monospondylous vertebrae 46-52; precaudal total vertebrae 124-131; posterior nasal flap developed; first dorsal fin origin anterior to free rear tips of pectoral fin; snout length short with snout tip to oral length < 1.8 times internarial width; embryos and juveniles with dark complicated lines and rings; no accessory cartilage at symphysial part of upper jaw (Ref. 55581).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Claspers of most males are almost fully elongate and calcified at about 76 cm TL; while females are mature and pregnant at about 76 cm TL. Embryos less than 22 cm TL with only external yolk, most that are more than 22 cm TL with substantial internal yolk. Litter size from 5-8 with 2-4 embryos per uterus. Five pregnant specimens contained a total of 29 embryos (9 females and 20 males) and each embryo were covered separately by embryonic membrane (Ref. 55581).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Takahashi, M. and K. Nakaya, 2004. Hemitriakis complicofasciata, a new whitefin topshark (Carcharhiniformes; Triakidae) from Japan. Ichth. Research 51(3):248-255. (Ref. 55581)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2d); Date assessed: 30 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00427 (0.00180 - 0.01010), b=3.04 (2.84 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (55 of 100).