You can sponsor this page

Hippocampus satomiae Lourie & Kuiter, 2008

Satomi's pygmy seahorse
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hippocampus satomiae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hippocampus satomiae (Satomi\
Hippocampus satomiae
Picture by Henke, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Syngnathiformes (Pipefishes and seahorses) > Syngnathidae (Pipefishes and seahorses) > Syngnathinae
Etymology: Hippocampus: Greek, ippos = horse + Greek,kampe = curvature (Ref. 45335)satomiae: This species is named in honour of Miss Satomi Onishi, the dive guide who collected the type specimens.
Eponymy: Satomi Onishi is a dive guide and underwater photographer in West Bali, Indonesia. She collected the holotype off Derewan Island in Indonesian Borneo. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; không di cư; Mức độ sâu 5 - 20 m (Ref. 79848). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Indonesia, Brunei and Malaysia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79848); 1.3 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13. Extremely small size (height 11 mm, standard length 14 mm); 12 trunk rings; 27–28 tail rings; reduced ossification of inferior and ventral trunk ridges; 13 dorsal fin rays; 9 pectoral fin rays; small or absent anal fin; brooding area in males anterior to anus; well–developed spine on snout between eyes; distinct raised coronet with laterally expanded anterior and posterior flanges ('H–shaped' when viewed from above); snout without a bulbous tip; single gill opening on midline directly behind coronet supported by raised cleithral bone; large spines above eyes (double), laterally on head, on shoulder (cleithral) ring, bordering throat, and on superior trunk ridge (especially well–developed on TrR1–2,5,8 and 12 and TaR4,8,11,14); spines also present on lateral and ventral angles between trunk ridges and rings; spines on superior ridge of first and second trunk rings appear externally as if they are fused (Ref. 79848).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Hippocampus satomiae congregates at night in groups of 3–5 individuals on small seafans, at depths of 15–20 m depth on the bottom below reef overhangs. During the day H. satomiae are difficult to find, even in areas where they are known to occur. At dawn individuals become active. At birth, the young are jet–black, about 3 mm in height and shaped similarly to the adults. They settle on the bottom near to their place of birth (Onishi, pers. comm.). The holotype, collected in October, was pregnant and carrying approximately eight young (Ref. 79848).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Male carries the eggs in a brood pouch (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lourie, S.A., R.A. Pollom and S.J. Foster, 2016. A global revision of the seahorses Hippocampus Rafinesque 1810 (Actinopterygii: Syngnathiformes): taxonomy and biogeography with recommendations for further research. Zootaxa 4146(1):1-66. (Ref. 115213)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 18 August 2016

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 28.3 - 29.3, mean 28.8 °C (based on 771 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00447 (0.00175 - 0.01142), b=2.99 (2.77 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).