You can sponsor this page

Gymnothorax taiwanensis Chen, Loh & Shao, 2008

Taiwanese moray eel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gymnothorax taiwanensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gymnothorax taiwanensis (Taiwanese moray eel)
Gymnothorax taiwanensis
Male picture by Chen, H.M./Loh, K.H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Muraenidae (Moray eels) > Muraeninae
Etymology: Gymnothorax: Greek, gymnos = naked + Greek, thorax, -akos = breast (Ref. 45335)taiwanensis: Named for its type locality, Taiwan.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 30 m (Ref. 79874). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Taiwan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 53.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 121652); 53.9 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 262.00 g (Ref. 121652)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 117 - 121. This moderately sized moray is distinguished by having the anus behind the mid-body; short jaws; stout teeth, with vomerine teeth biserial; body color brownish with pale thin reticular pattern; when fresh with yellowish mucus on skin surface; darkish tips or rims on nostrils; orange irises; mean vertebral formula 5-55-119 (Ref. 79874).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in shallow reef and rocky shorelines, benthic. Feeds mainly on crustaceans and small fishes. All female specimens were found with ripe ovaries with ova measuring about 0.8-1.0 mm in diameter. Spawning apparently occurs near or from July- August (Ref. 79874).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Chen, H-M., K-H. Loh and K-T. Shao, 2008. A new species of moray eel, Gymnothorax taiwanensis, (Anguilliformes: Muraenidae) from Eastern Taiwan. The Raffles Bull. Zool. 19:131-134. (Ref. 79874)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.5 - 27.5, mean 25.9 °C (based on 144 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00052 (0.00035 - 0.00079), b=3.28 (3.16 - 3.40), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (42 of 100).