You can sponsor this page

Devario xyrops Fang & Kullander, 2009

Upload your photos and videos
Google image
Image of Devario xyrops
No image available for this species;
drawing shows typical species in Danionidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Danioninae
Etymology: Devario: Bangla/Bengali:‘debari’, local name for these fishes; also meaning ‘brother in law’ (Ref. 2031)xyrops: The specific name is derived from the combined Greek xyron (χυρον), razor, and ops (ωψ), eye, in reference to the sharp, exposed bony margin of the supraorbital and the wide infraorbital process. A noun in apposition.
More on authors: Fang & Kullander.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu ? - 1 m (Ref. 81819). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Rkahine Yoma, south-western Myanmar.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 81819); 7.5 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 19; Động vật có xương sống: 34 - 35. Diagnosed from all congeners except Devario anomalus by its the color pattern, with a dark blotch anteriorly on the side composed of 4-5 short partly confluent vertical bars which may also be confluent to form a homogeneous blotch, and a wide dark horizontal band (P stripe) posteriorly on the side. Differs from Devario anomalus by proportional measurements and meristics, most important by deeper body (29.9-35.,8% SL, vs. 25.0-26.8 % SL) and fewer lateral line scales (31-33, modally 32 vs. 33-35, modally 34). In addition, the presence of an infraorbital process separates this species from all barred species of Devario (Ref. 81819).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality is a small forest river with clear, colorless and slow-flowing or stagnant water and with bottom made up of stones, gravel and rock (Ref. 81819). During low water season, this forest river is reduced to a series of connected pools, up to 2 m wide, and not more than 1 m deep (Ref. 81819).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Fang, F. and S.O. Kullander, 2009. Devario xyrops, a new species of danionine fish from south-western Myanmar (Teleostei: Cyprinidae). Zootaxa 2164:33-40. (Ref. 81819)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 26 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00210 - 0.01198), b=3.15 (2.93 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).