You can sponsor this page

Upeneus oligospilus Lachner, 1954

Shortfin goatfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Upeneus oligospilus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Upeneus oligospilus (Shortfin goatfish)
Upeneus oligospilus
Picture by Field, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Upeneus: Greek, ypene, -es = upper lip (Ref. 45335).
More on author: Lachner.

Issue
FishBase common name changed from Short-fin goatfish to Shortfin goatfish (Uiblein et al., 2024: Ref. 130857).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 13 m (Ref. 95469). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Persian Gulf.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 83903)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9. This species is distinguished by the following characters: D VIII + 9; pectoral fins 13-14; gill rakers 4-7 + 15-18 = 20-24; lateral line scales 29-31; body depth at first dorsal fin origin 22-26% SL and at anus 19-22% SL; caudal-peduncle depth 9.6-11% SL, width 2.2-4.1% SL; maximum head depth 19-23% SL; head depth through eye 15-19% SL; head length 29-33%SL; postorbital length 12-13% SL; orbit length 5.5-8.1% SL; upper jaw length 11-14% SL; barbel length 16-22% SL; caudal-peduncle length 20-25% SL; caudal-fin length 24-28% SL; anal-fin height 15-17% SL; pelvic-fin length 18-22% SL; pectoral-fin length 18-22% SL, width 3.6-5.4% SL; first dorsal-fin height 18-22% SL; second dorsal-fin height 16-18% SL; postorbital length 1.2-1.4 times in anal-fin height; all fins possess dark brown or black stripes, bars or blotches; 6-10 oblique bars on caudal fin in adults (6 or less in juveniles > 7 cm SL), 3-5 brown, dark brown or black bars on upper caudal-fin lobe, 3-4 brown, dark brown or black bars on lower lobe; a dark-brown or black mid-lateral body stripe from tip of snout to caudal-fin base; body and head ground colour white or beige, slightly darker above lateral line, with irregular dark brown or black spots, dots and blotches; barbels are yellow or pale brown; most of body and fin pigmentation retained on preserved fish (Ref. 95469).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Uiblein, F. and P.C. Heemstra, 2010. A taxonomic review of the Western Indian Ocean goatfishes of the genus Upeneus (Family Mullidae), with descriptions of four new species. Smithiana 11:35-71. (Ref. 83903)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 23 February 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 28.4, mean 26.8 °C (based on 110 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00439 - 0.01983), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 88.1 [47.4, 155.1] mg/100g; Iron = 0.642 [0.300, 1.143] mg/100g; Protein = 18 [16, 20] %; Omega3 = 0.154 [0.096, 0.279] g/100g; Selenium = 20.8 [11.6, 38.1] μg/100g; VitaminA = 128 [41, 440] μg/100g; Zinc = 1.45 [0.89, 2.09] mg/100g (wet weight);