You can sponsor this page

Sundadanio gargula Conway, Kottelat & Tan, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Sundadanio gargula
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sundadanionidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Sundadanionidae (Tiny danios)
Etymology: Sundadanio: Sunda: Asiatic island; Danio: from ‘dhani’, local Bengali/Bangla name for small minnows (Ref. 2031)gargula: Derived from gar-, an onomatope common to many ancient European language for boiling water or water flowing through a gullet, and from the Latin 'gula', meaning throat; this gave rise to French gargouille and the English gargoyle; in reference to the somewhat grotesque appearance of the head and throat of tuberculate males of this species. A noun in apposition.
More on authors: Conway, Kottelat & Tan.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Bangka Island, Sumatra, Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 88800)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 34. Distinguished all its congeners by the greater distance between the dark lateral stripe and the ventral midline in males (13.5-14.5 % SL vs. 8.7- 13.6) and by its larger and more numerous tubercles (enlarged scales next to window in body musculature with a vertical row of 3-5 large conical tubercles vs. 1-3; scales posterior to enlarged scales next to window in body musculature and anterior to anal-fin origin with 2 large, closely situated conical tubercles at center vs. 1 or 2 small, widely spaced tubercles). Can be further distinguished by the following combination of characters: large adult body size (largest specimen examined 19.0 mm SL, smallest tuberculate male 15.2 mm SL); live males with blue to emerald green sheen present across dorsal body surface and an intense red colour across anterior portion of anal fin; preserved males with a highly developed dark lateral stripe of uniform intensity along its entire length, horizontal through ventral border of which, when brought forward, extends through dorsal half of eye; absence of secondary lateral stripe in preserved males; absence of reticulate pattern along dorsal body surface; absence of dusky markings on dorsal and caudal fins; complete covering of scales on caudal peduncle (Ref. 88800).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits peat swamp forests (Ref. 88800).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Conway, K.W., M. Kottelat and H.H. Tan, 2011. Review of the Southeast Asian miniature cyprinid genus Sundadanio (Ostariophysi: Cyprinidae) with descriptions of seven new species from Indonesia and Malaysia. Ichthyol. Explor. Freshwat. 22(3):251-288. (Ref. 88800)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(i,ii,iii)+2ab(i,ii,iii)); Date assessed: 04 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).