You can sponsor this page

Upeneus stenopsis Uiblein & McGrouther, 2012

Narrowtail goatfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Upeneus stenopsis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Upeneus stenopsis (Narrowtail goatfish)
Upeneus stenopsis
Picture by Hoese, D.F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Upeneus: Greek, ypene, -es = upper lip (Ref. 45335)stenopsis: Name from the Greek word stenos, meaning 'narrow'; referring to the rather narrow (both in depth and width) caudal peduncle of the new species.

Issue
FishBase common name changed from Narrow-tail goatfish to Narrowtail goatfish (Uiblein et al., 2024: Ref. 130857).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 165 - 275 m (Ref. 92287). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: North to North-East Australia; Quezon, Philippines. The first record of a deep-water Upeneus goatfish for the Pacific.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 92287)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9. This species is characterized by the following: Dorsal fins VIII + 9; pectoral fins 15-16; gill rakers 7-8+18-20 = 25-28; body depth at first dorsal-fin origin 22-25% SL; body depth at anus 18-21% SL; caudal-peduncle depth 7.4-7.8% SL; maximum head depth 22-23% SL; head depth through eye 18-19% SL; head length 33-34% SL; orbit length 9.2-9.9% SL; upper jaw length 14-15% SL; barbel length 21-22% SL; caudal-fin length 26-28% SL; anal-fin height 15-16% SL; pelvic-fin length 18-19% SL; pectoral-fin length 23-25% SL; first dorsal-fin height 20-23% SL; second dorsal-fin height 14-16% SL; total number of oblique caudal-fin bars 7-9, colour of bars changing from pale brown proximally to dark brown towards rear caudal-fin margin; dark bars on upper caudal-fin lobe 4-5 (including one bar close to rear end of lateral line), slightly increasing in width distally; lower caudal-fin lobe with 3-4 bars, of similar width as white interspaces between bars; first dorsal-fin tip black; caudal-fin bars and black dorsal-fin tip retained on preserved fish; barbels white; lateral body stripes absent; head and body silvery laterally and reddish dorsally, belly and ventral side of peduncle white; preserved fish dorsally or entirely pale brown or brown, with ventral part of body and head covered by white or silvery pigment (Ref. 92287).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Uiblein, F. and M. McGrouther, 2012. A new deep-water goatfish of the genus Upeneus (Mullidae) from northern Australia and the Philippines, with a taxonomic account of U. subvittatus and remarks on U. mascareinsis. Zootaxa 3550:61-70. (Ref. 92287)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.2 - 21.4, mean 15.3 °C (based on 33 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00439 - 0.01983), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).