You can sponsor this page

Planonasus parini Weigmann, Stehmann & Thiel, 2013

Dwarf False Catshark
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Planonasus parini (Dwarf False Catshark)
Planonasus parini
Female picture by Weigmann, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Pseudotriakidae (False catsharks)
Etymology: Planonasus: planus (L.), flat; nasus (L.), nose, referring to its soft, flat snout (See ETYFish)parini: In honor of the late Nikolai Vasil’evich Parin (1932-2012), P. P. Shirov Institute of Oceanology, Russian Academy of Sciences, ichthyologist and chief scientist of the “memorable” cruise 17 of the research vessel Vityaz in 1988/89, during which holotype was collected (See ETYFish).
Eponymy: Professor Dr Nikolai Vasilyevich Parin (1932–2012) of the P. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 1000 - 1120 m (Ref. 92921). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwestern Indian Ocean: off the Socotra Islands, south of Yemen and east of the Horn of Africa.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 53.4 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 560.00 g (Ref. 92921)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This small deep-water pseudotriakid species is distinguished by the following set of characters: soft body; bell-shaped head with a broadly parabolic snout; preorbital snout length 1.5-1.9 times the eye length; preoral length 0.7-0.8 times the mouth width, 1.4-1.5 times the prenarial snout length; eye length 1.9-2.3 times the nostril width; relatively broad head, width at middle gill slits 10-16% of TL; preorbital snout length 1.0-1.7 times the interorbital space (integumental) and 2.1-2.3 (skeletal), respectively; head length 2.0-2.5 times the mouth width, 9.8-10.9 times the nostril width, 2.8-3.3 times the length of preventral caudal-fin margin; length of pectoral-fin anterior margin 2.1-2.2 times the pectoral base length; length of first dorsal-fin inner margin 0.4-0.5 times the pectoral-fin base length; second dorsal-fin base length 13% of TL; color: plain dusky with fins and ventral snout somewhat darker, free rear tip of first dorsal fin marked white; each jaw with about 110-120 rows of very small tri- to multicuspidate teeth; monospondylous trunk vertebrae centra 50-52, diplospondylous precaudal centra 41, total centra about 115-140 (Ref. 92921).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Weigmann, S., M.F.W. Stehmann and R. Thiel, 2013. Planonasus parini n. g. and n. sp., a new genus and species of false cat sharks (Carchariniformes, Pseudotriakidae) from the deep northwestern Indian Ocean off Socotra Islands. Zootaxa 3609(2):163-181. (Ref. 92921)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 February 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00170 (0.00067 - 0.00428), b=3.21 (2.99 - 3.43), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).