You can sponsor this page

Upeneus vanuatu Uiblein & Causse, 2013

Vanuatu goatfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Upeneus vanuatu (Vanuatu goatfish)
Upeneus vanuatu
Picture by Uiblein & Causse, 2013

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Upeneus: Greek, ypene, -es = upper lip (Ref. 45335)vanuatu: The name vanuatu is used as a noun in apposition and is based on the type locality, which is currently the only known locality for this species (Ref. 93585).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 191 - 321 m (Ref. 93585). Tropical; 15°S - 16°S, 166°E - 167°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: Vanuatu. Only known from off Espiritu Santo and Malo Islands, Vanuatu, South Pacific; depth range 191–321 m.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93585)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Dorsal fins VIII + 9; pectoral fins 14-16; gill rakers 7–8 + 19-20 = 27-28; measurements in % SL: body depth at first dorsal-fin origin 21-25; body depth at anus 17-19; caudal-peduncle depth 7.9-8.4; maximum head depth 18-23; head depth through eye 14-18; interorbital length 7.0-7.6; head length 29-32; orbit length 7.4-10; upper jaw length 11-13; barbel length 16-22; interdorsal distance 13-15; caudal-fin length 27-28; anal-fin height 14-17; pelvic-fin length 17-19; pectoral-fin length 21–24; first dorsal-fin height 19-20; second dorsal-fin height 15-17; total number of oblique caudal-fin bars 7, with 4 dark bars on upper caudal-fin lobe (including one bar close to rear end of lateral line) and 3 dark bars on lower caudal-fin lobe; bars differ in colour intensity and width; barbels white; no lateral body stripes; head and body pale rose, dorsally reddish and belly whitish; preserved fish pale brown, caudal-fin bars and black dorsal-fin tips retained (Ref. 93585).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Uiblein, F. and R. Causse, 2013. A new deep-water goatfish of the genus Upeneus (Mullidae) from Vanuatu, South Pacific. Zootaxa 3666(3):337-344. (Ref. 93585)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 11 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00439 - 0.01983), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).