You can sponsor this page

Archolaemus luciae Vari, de Santana & Wosiacki, 2012

Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Sternopygidae (Glass knifefishes)
Etymology: Archolaemus: Greek, archo = anus + Greek, laimos = throat (Ref. 45335)luciae: Named for Lucia Py-Daniel of the Instituto Nacional de Pesquisas da Amazônia, in recognition of her many contributions to the knowledge of the fishes of the Amazon and her assistance to the authors over the years.
Eponymy: Dr Lúcia Helena Rapp Py-Daniel is a Brazilian ichthyologist. (See Py-Daniel) (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Jari, Rio Trombetas and Rio Tapajós basins in eastern Amazon; Rio Araguari, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 49.7 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 93148)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 192 - 213. Distinguished by having the following combination of characters: depth of the caudal filament 3.3-4.8% CL; length of the caudal filament 28.6-46.1% LEA; length of the coronomeckelian bone 50% or more the length of Meckel’s cartilage; length of the posterior ceratohyal approximately the same length as the ventral hypohyal; gape relatively long and the rictus extending posteriorly beyond the vertical through the posterior naris; teeth between seven and ten irregularly distributed on the internal surface of the endopterygoid; anteroposterior length of premaxilla greater than the transverse width; teeth on the dentary restricted to the anterior one-half or slightly more of the dorsal margin; presence of a narrow dark stripe along the lateral line and a broad band of dusky to dark pigmentation overlying the basal pterygiophores of the anal fin; 19-21 pectoral-fin rays; and 192-213 anal-fin rays (Ref. 93148).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in swift-flowing water habitats. Also found in main stream of shallow rapids and small waterfalls, always over a rocky bottom (Ref. 93418).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Vari, R.P., C.D. de Santana and W.B. Wosiacki, 2012. South American electric knifefishes of the genus Archolaemus (Ostariophysi, Gymnotiformes): undetected diversity in a clade of rheophiles. Zoological Journal of the Linnaean Society 165:670-699. (Ref. 93148)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00372 (0.00175 - 0.00789), b=2.97 (2.78 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).