You can sponsor this page

Hassar shewellkeimi Sabaj Pérez & Birindelli, 2013

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hassar shewellkeimi
Hassar shewellkeimi
Picture by Sabaj Pérez, M.H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Doradidae (Thorny catfishes) > Doradinae
Etymology: Hassar: Origin of the name was not specified by the author, but it is possible that it refers to the name commonly applied to certain catfishes in Guyana, such as Hoplosternum littorale or Hypostomus watawatashewellkeimi: Named for Mr. Shewell 'Bud' DeBenneville Keim, a nephew of Henry W. Fowler, who was the first full-time curator of fishes at the Academyof Natural Sciences from 1902-1965, for his generous support to Academy ichthyology, including the preservation of Fowler's legacy and the stewardships of his uncle's fishes.
Eponymy: Shewell ‘Bud’ DeBenneville Keim (1918–2014), after serving in the US Army in WW2, graduated as an electrical engineer (1949) and spent his working life as an electronics engineer in the US Defense Department. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: rio Teles Pires and one or more sites in the upper rio Juruena in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93284)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 15. This species differs from other species of Hassar by its relatively narrow interorbital and long snout, interorbital width 32.2-44.7% distance from snout tip to anterior naris (vs. 45.0-89.4%). It is most similar to H. orestis, but it can be further separated from that species by having gas bladder with few, weakly developed peripheral diverticula restricted to anterolateral shoulder and posterolateral face of anterior chamber, and sometimes anterolateral face of posterior chamber (vs. well developed diverticula with multiple branches and grouped into fascicles encircling horizontal periphery of gas bladder in H. orestis), and posterior face of gas bladder smooth, broadly to narrowly rounded (vs. posterior chambers expanded posteriorly into medially conjoined ternimal diverticula, effecting acutely subtriangular, cone-shaped posterior face). This species also differs from H. affinis and H. gabiru by its snout, distance snout tip to anterior naris 9.5-12% SL (vs. 6.9-9.7% SL), interorbital width 3.4-4.8% SL and 9.8-14.7% HL (5.9-8.0% SL and 17.3-24.3% HL), and caudal peduncle depth 4.8-5.6% SL (vs. 6.6-8.0% SL). It is diagnosed from all congeners except H. orestis by the distal half of soft dorsal fin consisting of distinct dark subtriangular blotch not extending to distal margin, pale margin complete, its width approaching that of blotch (vs. distal half of soft dorsal dfn dusky to margin in H. affinis; or with dark blotch leaving narrow pale distal margin, width less than half that of dark blotch, in H. gabiru, H. wilderi and sometimes H. orestis) (Ref. 93284).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Sabaj Pérez, M.H. and J.L.O. Birindelli, 2013. Hassar shewellkeimi, a new species of thorny catfish (Siluriformes: Doradidae) from the upper Tapajós basin, Brazil. Proc. Acad. Nat. Sci. Philadelphia 162:133-156. (Ref. 93284)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 21 July 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00528 - 0.02384), b=2.98 (2.80 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (17 of 100).