You can sponsor this page

Onychostoma krongnoense Hoang, Pham & Tran, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Onychostoma krongnoense
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Acrossocheilinae
Etymology: Onychostoma: Greek, onyx, -ychos = nail + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335)krongnoense: Named in reference to its type locality, upper Krong No drainage.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.5 - 7.2. Tropical; 17°C - 26°C

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Ea Krong No drainage basin in Vietnam.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 102622)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia mềm vây hậu môn: 8. Onychostoma krongnoensis can be diagnosed from its congeners by a combination of the following characters: mouth wide (width 1.4?1.6 times in HW); 14-17 predorsal scales; caudal peduncle slender and long (2.5?3.3 times longer than deep); barbels absent in adults and juveniles; dorsal fin with a strong serrated last simple ray; eye diameter small (4.6?5.6 times in HL); and tip of snout with 2?3 irregular transverse rows of 13?46 small and large tubercles (Ref. 102622).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in lotic habitats of main streams with clear water. Prefers erosional zones such as runs and riffles with swift currents over periphyton covering bedrock, large boulders and cobble substrates when foraging. Shoals preferably the depositional zones such as fast flowing pools with detritus and fallen leaves (habitats alternate in rapid succession). Found syntopic with Poropuntius sp., Neolissochilus stracheyi, Annamia normani, Schistura spp., Glyptothorax sp. and Channa gachua. Also shares habitat in the lower reaches of Ea Krong No with Poropuntius sp., Tor spp., Lobocheilus delacouri, Crossocheilus reticulatus, Garra fuliginosa, Garra cambodgiensis, Gyrinocheilus aymonieri, Annamia normani, Schistura spp., and Channa gachua. Feeds on pinnate diatoms (Order Bacillariales) and filamentous algae such Spirogyra sp., Mougeotia sp., and Oedogonium sp. (Ref. 102622).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hoang, H.D., H.M. Pham and N.T. Tran, 2015. Two new species of shovel-jaw carp Onychostoma (Teleostei: Cyprinidae) from southern Vietnam. Zootaxa 3962(1):123-138. (Ref. 102622)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00424 - 0.02152), b=3.08 (2.89 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).