You can sponsor this page

Tympanopleura cryptica Walsh, Ribeiro & Rapp Py-Daniel, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Tympanopleura cryptica
No image available for this species;
drawing shows typical species in Auchenipteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Auchenipteridae (Driftwood catfishes) > Auchenipterinae
Etymology: Tympanopleura: Greek, tympanon = drum + Greek, pleura = pleuracryptica: The specific name is derived from the transliterated Greek kryptos (hidden or concealed), in reference to the close morphological and pigmentation similarities of this species to congeners and its previously unrecognized taxonomic distinctiveness. Feminine.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: middle and upper Amazon River basin, State of Amazonas in Brazil and Loreto Region in Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 103256)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 30; Động vật có xương sống: 38 - 41. Tympanopleura cryptica is distinct from its congeners by having a unique combination of characters. It is distinguished from T. atronasus in having gill rakers on the first arch 21-26, mode 22 (vs. 14-23, mode 16 ), preanal vertebrae 14-15 (vs. 16-19); total vertebrae 38-41, mode 38 (vs. 39-43, mode 41); pleural rib pairs 4-5 (vs. 7-8), distance between pectoral- and dorsal-fin origin 21.6-24.3% SL (vs. 15.7-20.9% SL), and a uniform body coloration that does not include a dark blotch of melanophores on the flank above the anal-fin base or streaks in the caudal fin, as is typically present in T. atronasus. It can be diagnosed from T. brevis in having anal-fin rays 23-30 (vs. 31-36), pectoral-fin rays 8-10, mode 9 (vs. 10-12, mode 11), and total vertebrae 38 (vs. 38-41, mode 40). It differs from T. longipinna in having anal-fin rays 23-30 (vs. 32-42), pectoral-fin rays 8-10, mode 9 (vs. 10-13, mode 11), preanal vertebrae 14-15, mode 15 (vs. 13-15, mode 14), total vertebrae 38-41, mode 38 (vs. 40-43, mode 43), preanal length 59.6-66.0% SL (vs. 49.7-57.6% SL), distance between dorsal and adipose-fin origin 33.9-46.7% SL (vs. 46.5-54.0% SL), anal-fin base length 24.4-30.3% SL (vs. 33.9-39.9% SL), and eye diameter 16.7-25.6% HL (vs. 11.6-18.5% HL). It is distinguished from T. piperata in having anal-fin rays 23-30 (vs. 31-38), gill rakers on the first arch 21-26, mode 22 (vs. 16- 23, mode 19), total vertebrae 38-41, mode 38 (vs 39-41, mode 40), prepelvic length 48.4-53.6% SL (vs. 41.3-47.0% SL), prepectoral length 29.7-33.8% SL (vs. 23.6-28.3% SL), distance between pectoral and dorsal-fin origin 21.6-24.3% SL (vs. 15.2-20.9% SL), distance between dorsal-and adipose-fin origin 33.9-46.7% SL (vs. 45.9-55.4% SL), anal-fin base length 24.4-30.3% SL (vs. 30.9-39.3% SL), eye diameter 16.7-25.6% HL (vs. 24.3-35.7% HL), presence of two small posterior diverticula on gas bladder (vs. diverticula absent), and base of the caudal fin without a characteristic dark, hourglass-shaped transverse bar usually present in T. piperata. It differs from T. rondoni in having anal-fin rays 23-30, mode 29 (vs. 28-37, mode 31), pectoral-fin rays 8-10, mode 9 (vs. 10-13, mode 11), gill rakers on the first arch 21-26, mode 22 (vs. 24-33, mode 29-30), total vertebrae 38-41, mode 38 (vs. 38-42, mode 40), pleural rib pairs 4-5, mode 5 (vs. 4-6, mode 6), eye diameter 16.7-25.6% HL (vs. 8.4-17.0% HL), gas bladder cordiform and with two short posterior diverticula (vs. gas bladder elongated antero-posteriorly and with two longer, recurved diverticula), and pigmentation on the head and body diffuse and relatively uniform in appearance (vs. prominent spotted pattern) (Ref. 103256).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Walsh, S.J., F.R.V. Ribeiro and L.H. Rapp Py-Daniel, 2015. Revision of Tympanopleura Eigenmann (Siluriformes: Auchenipteridae) with description of two new species. Neotrop. Ichthyol. 13(1):1-46. (Ref. 103256)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00403 - 0.02261), b=3.08 (2.87 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).