Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
Asia: Kalu River, Bentara River, Gin River, Polathu-Modera River, and Nilwala River in Sri Lanka.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94541)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 28 - 29. Rasboroides pallidus differs from R. vaterifloris and R. nigromarginatus by having dorsal-fin origin 3 (vs. 1) scale-widths behind pelvic-fin origin and body depth of 34.3-37.5 % SL in males, 33.0-36.7 in females (vs. 31.1-32.8 in males and 31.0-31.7 in females of R. vaterifloris, and 28.2-33.0 in males and 26.9-29.1 in females of R. nigromarginatus). It can be differentiated from male R. rohani by having a smaller size of up to 24.6 mm SL (vs. up to 35.5 mm SL), having 1/2 6 1/2 or 1/2 7 1/2 (vs. 1/2 8 1/2) scales in transverse line on body, 20-24 (vs. 25-28) scales in lateral series on body, and 2 (vs. 1) lateral processes to the kinethmoid. Female R. pallidus differs from female R. rohani by possessing a greater eye diameter (39-40 % HL, vs. 29-34) and a greater interorbital width (33-36 % HL, vs. 25- 28) (Ref. 94541).
Found in shallow, slow-flowing, densely shaded lowland rain-forested streams with a sandy-silt
substrate (Ref. 94541).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Batuwita, S., M. de Silva and U. Edirisinghe, 2013. A review of the danionine genera Rasboroides and Horadandia (Pisces: Cyprinidae), with description of a new species from Sri Lanka. Ichthyol. Explor. Freshwat. 24(2):121-140. (Ref. 94541)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5625 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00390 - 0.02036), b=3.02 (2.82 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.1 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).