You can sponsor this page

Upeneus farnis Uiblein & Peristiwady, 2017

Farnis' goatfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Upeneus farnis (Farnis\
Upeneus farnis
Picture by Peristiwady, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Upeneus: Greek, ypene, -es = upper lip (Ref. 45335)farnis: Named for Professor Farnis Boneka, Department of Fisheries and Marine Science, Sam Ratulangi University (UNSRAT), Manado, Sulawesi, Indonesia; noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116177)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 6. This species is distinguished by the following characters: D VII + 9; pectoral fins 15-16; gill rakers 7-9 + 20-22 = 28-31; adult measurements in % SL: body depth at first dorsal-fin origin 23-25, at anus 20-22; caudal-peduncle depth 8.8-9.9; maximum head depth 19-21; head depth through eye 15-17; interorbital length 7.2-8.6; head length 28-31; snout length 9.9-12; postorbital length 11-14; orbit length 5.6-7.2; upper jaw length 9.6-12; barbel length 18-23; caudal-peduncle length 21-25; caudal-fin length 27-29; anal-fin height 12-15; pelvic-fin length 19-21; pectoral-fin length 18-20; first dorsal-fin height 16-20; second dorsal-fin height 12-15. Colour of body and head are dark brown grey dorsally, a weak mid-lateral body stripe of same colour; 4-7 dark brown-grey narrow bars on upper lobe of caudal fin, interrupted by pale interspaces of similar width as bars while the lower caudal-fin lobe is almost entirely brown-grey pigmented, except for the distal-most ray forming a pale ventral margin; barbels are pale grey; preserved fish with dark dorsal, upper caudal-lobe bars and lower-caudal lobe pigmentation retained (Ref. 116177).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

All specimens were collected from a fish market, hence no natural habitat information is available (Ref. 116177).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Uiblein, F., D.C. Gledhill and T. Peristiwady, 2017. Two new goatfishes of the genus Upenus (Mullidae) from Australia and Indonesia. Zootaxa 4318(1):295-311. (Ref. 116177)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00439 - 0.01983), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).