You can sponsor this page

Upeneus heterospinus Uiblein & Pavlov, 2019

Variedspine goatfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Upeneus: Greek, ypene, -es = upper lip (Ref. 45335)heterospinus: The name refers to the variable number of 7 or 8 dorsal-fin spines.

Issue
FishBase common name changed from Varied-spine goatfish to Variedspine goatfish (Uiblein et al., 2024: Ref. 130857).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 6 - 24 m (Ref. 121834). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: S Indonesia to Singapore and Central Philippines; to the Gulf of Thailand, Vietnam, South China, Taiwan, and S Japan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 121834)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7 - 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9. This species is distinguished by the following characters: D VII or VIII + 9, with the first spine minute in 8-spined fish; pectoral fins 13-15; gill rakers 4-6 + 15-18 = 21-24; lateral-line scales 28-30. All measurements in % SL, adults: body depth at first dorsal-fin origin 22-26; body depth at anus 18-22; caudal-peduncle depth 9.2-11; caudal-peduncle width 3.5-5.0; maximum head depth 19-23; head depth through eye 15-18; suborbital depth 8.3-11; interorbital length 7.2-9.2; head length 27-31; snout length 9.7-13; postorbital length 10-13; orbit length 5.9-8.3; upper-jaw length 9.4-13; barbel length 16-20; interdorsal distance 13-17; caudal-peduncle length 22-26; caudal-fin length 27-32; anal-fin height 15-19; pelvic-fin length 19-23; pectoral-fin length 19-22; pectoral-fin width 3.4-4.7; first dorsal-fin height 18­­-23; second dorsal-fin height 16-20. All measurements in % SL, subadults: body depth at first dorsal-fin origin 22-24; body depth at anus 18-21; caudal-peduncle depth 9.1-10; caudal-peduncle width 3.6-3.8; maximum head depth 19-21; head depth through eye 15-18; suborbital depth 9.0-10; interorbital length 7.6-8.1; head length 29-30; snout length 11-12; postorbital length 11-13; orbit length 7.8-7.9; upper-jaw length 9.9-12; barbel length 18-19; interdorsal distance 12-14; caudal-peduncle length 22-25; caudal-fin length 29-31; anal-fin height 16-19; pelvic-fin length 21-22; pectoral-fin length 21; pectoral-fin width 3.8-4.2; first dorsal-fin height 21­-22; second dorsal-fin height 17-20. Colouration: head and body are red dorsally, brown or dark-grey mottled, ventrally white, often with pale beige or grey dots or red blotches (inactive, live fish with large red patches and broad vertical or oblique red bands on body); the upper lobe of caudal fin with 4-6 red or brown bars (3 or 4 bars in subadults), while the lower caudal-fin lobe with 5-7 (3-5) red, brown or dark-brown bars, usually crossed, entirely or ony dorsally, by a yellow, beige, pale red or pale brown stripe; bars on both lobes of pupil width or less in adults, interrupted by pale, partly hyaline interspaces of similar width or slightly narrower; the lower caudal-lobe tip sometimes black; barbels are entirely yellow; with a single yellow, beige, or pale brown mid-lateral body stripe of pupil width from snout tip through eye to caudal-fin base; the stripe sometimes covered by 1-4 sections with 1-4 dark dots, the posteriormost group of dots behind second dorsal-fin base, often connecting to a dark saddle behind second dorsal fin; the first dorsal fin with 3-4 often fused, pale-red, pale-brown or beige stripes, the fin-tip area not darker pigmented while the second dorsal fin has 3-4 red or brown well-separated stripes with hyaline interspaces; pectoral fins hyaline, pelvic and anal fins weakly pigmented and partly hyaline; preserved fish is pale brown, often with remains of dark pigmentation deriving from caudal-fin bars, mid-lateral dots, saddle and/or second dorsal-fin distal stripe (Ref. 121834).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs on sandy or muddy bottoms (Ref. 121834).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Uiblein, F., D.C. Gledhill, D.A. Pavlov, T.A. Hoang and S. Shaheen, 2019. Three new goatfishes of the genus Upeneus (Mullidae) from the Indo-Pacific, with a redescription of colour patterns in U. margarethae. Zootaxa 4683(2):151-196. (Ref. 121834)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00439 - 0.01983), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).