You can sponsor this page

Galaxias lanceolatus Raadik, 2014

Tapered Galaxias
Upload your photos and videos
Google image
Image of Galaxias lanceolatus (Tapered Galaxias)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Galaxiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Galaxiiformes (Southern smelts) > Galaxiidae (Galaxiids) > Galaxiinae
Etymology: Galaxias: Greek, galaxias, ou = a kind of fish (Ref. 45335)lanceolatus: Name from Latin 'lanceolatus', meaning lance-like, referring to the comparatively elongate body shape of this species with relatively evenly arched dorsal and ventral profiles, except when close to spawning.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; không di cư; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 98815). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.4 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 98815); Khối lượng cực đại được công bố: 6.00 g (Ref. 98815)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12; Động vật có xương sống: 53 - 55. This species is distinguished from its congeners in the Galaxias olidus complex by the following characters: trunk with the dorsal and ventral profiles evenly arched from snout to dorsal fin; the dorsal and anal fin lengths, and fin base lengths, about equal; snout and upper lip are slightly anteriorly expanded and fleshy; dorsal midline usually broadly flattened anteriorly; dorsal profile of head distinctly flat anterior to nape; mouth cleft is moderately oblique; nostrils are short, not visible from ventral view; caudal peduncle flanges are high and long, usually extending to near anal fin base, and also extending along outer rays onto caudal fin; caudal fin length usually just shorter than the caudal peduncle length; pyloric caecae usually absent; anal fin origin usually under 0.66 distance posteriorly along dorsal fin base; no black bars along lateral line (Ref. 8815).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); A freshwater fish that is unable to undertake diadromous migrations. It is recorded from a cool, small (0.5-1.5 m), shallow (0.1-0.5 m), clear and slow-flowing, partly shaded freshwater creek in a forested catchment. The substrate consisted mainly of cobbles, with some gravel, bedrock and sand, and the instream cover was provided mostly by rock, also by small amounts of undercut banks, timber debris and vegetation overhang. Recorded at densities of 0.01-0.9 fish/m2 and collected with the native species Broadfinned Galaxias, Shortfinned Eel, Central Highlands Spiny Crayfish, Gippsland Spiny Crayfish and Common Freshwater Shrimp. An individual was recorded with a short, thin, white worm (probably nematode), coiled and pointed at both ends, from amongst fat deposits around the stomach in the body cavity (Ref. 98815).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Berra, Tim M. | Người cộng tác

Raadik, T.A., 2014. Fifteen from one: a revision of the Galaxias olidus Günther, 1866 complex (Teleostei, Galaxiidae) in south-eastern Australia recognises three previously described taxa and describes 12 new species. Zootaxa 3898(1):001-198. (Ref. 98815)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (A3ce; B1ab(i,ii,iii,iv,v)); Date assessed: 14 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00206 - 0.01165), b=3.12 (2.91 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).