You can sponsor this page

Hemibates koningsi Schedel & Schliewen, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hemibates koningsi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Hemibates: Greek, hemi = the half + Greek, bates, baino = to go, to walk (Ref. 45335)koningsi: The species is named for the first person who recognized the new Hemibates species as a distinct phenotype, Ad Konings, in appreciation of the inspiration to many cichlidophiles that arose from his continued popular and scientific contributions (Ref. 117350).
Eponymy: Dr Adrianus Franciscus Johannes Marinus Maria ‘Ad’ Konings (d: 1956) is a Dutch ichthyologist, cichlid aquarist, photographer, writer and publisher who began collecting cichlids at the age of fourteen. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; Mức độ sâu 40 - 150 m (Ref. 117350), usually 40 - 60 m (Ref. 117350). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: southern part of Lake Tanganyika from around Mpulungu and the Chituta Bay (Ref. 117350).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 21.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 117350)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14 - 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 14; Động vật có xương sống: 33 - 34. Diagnosis: Adult males of Hemibates koningsi can be distinguished from H. stenosoma, the only congener, by a flank colour pattern of four to seven black vertical bars, two to three flank-scales wide, on the anterior flank region and five horizontal bands, one to two, rarely three flank-scales high, on the posterior flank region vs. black blotches of variable number, size and shape at the anterior part of the flanks and five, rarely four, horizontal bands in H. stenosoma; they can further be distinguished by the fourth horizontal band, counted from dorsal to ventral, starting below pectoral fin base sometimes before and extending to caudal fin base in H. koningsi vs. normally ending well before caudal fin base in H. stenosoma; moreover, both species exhibit a black band on dorsal fin membrane along the dorsal-fin base, which is however wider and more pronounced in H. koningsi males (Ref. 117350). Females as well as males of H. koningsi can be unambiguously separated from H. stenosoma by their longer lower pharyngeal jaw, 37.6-38.2% of head length vs. 27.8-32.5%, with a characteristically curved keel, distinctive bulge ventrally of the keel, which contrasts with the more or less straight keel of H. stenosoma, which is only rounded towards the tip; meristics and measurements of Hemibates koningsi overlap with those of H. stenosoma, but H. koningsi on average has fewer gill rakers on the first gill arch, 33-37 vs. 35-43; it tend to have longer lower jaws, 44.0-47.1% of head length vs. 39.22-45.9%, longer upper lips, 32.6-36.7% of head length vs. 27.6-33.6%, and longer lower lips, 34.5-37.8% of head length vs. 30.1-36.0% (Ref. 117350).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species appears to be epibenthic (Ref. 117350).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Schedel, F.D.B. and U.K. Schliewen, 2017. Hemibates koningsi spec. nov: a new deep-water cichlid (Teleostei: Cichlidae) from Lake Tanganyika. Zootaxa 4312(1):92-112. (Ref. 117350)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00674 - 0.03099), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (17 of 100).