You can sponsor this page

Serranochromis alvum Stauffer, Bills & Skelton, 2021

Blue-headed largemouth bream
Upload your photos and videos
Google image
Image of Serranochromis alvum (Blue-headed largemouth bream)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Serranochromis: Latin, serra = saw + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335)alvum: The specific name, alvum, a noun in apposition, is derived from the Latin, which means blotches and refers to the prominent lateral pigmentation (Ref. 123822).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 2 - 2 m (Ref. 123822). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: junction of the Cuito and Cuanavale rivers, tributary to the Okavango River in Angola (Ref. 123822).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123822)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14 - 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. Diagnosis: The presence of ocelli throughout the anal fin of breeding males distinguishes Serranochromis alvum from S. robustus and S. jallae in which the ocelli in breeding males are restricted to the posterior 4-5 membranes of the anal fin (Ref. 123822). The exposed teeth of S. alvum differs from those of S. stappersi and S. altus, which possess small teeth that are buried in the lips; Serranochromis alvum has an emarginate caudal fin, while S. macrocephalus, S. janus, and S. angusticeps have rounded caudal fins; the shorter jaw of S. alvum, 43.4-53.5% of head length, separates it from S. spei, 53.5-57.2% of head length; Serranochromis alvum has 34-36 lateral-line scales, while S. thumbergi possesses more than 39 lateral-line scales; the acute angle of the cleft of the mouth, 50-60° of horizontal, of S. meridianus delimits it from the 30° angle of S. alvum; the long dark pectoral fins which reach past the middle of the dorsal fin separates S. longimanus from S. alvum; the interorbital width, 14.3-15.9% of head length, of S. alvum is narrower than that of S. swartzi, 17.6-19.8% of head length, S. cuanza, 16.3-18.0% of head length, and S. cacuchi, 20.0-21.7% of head length (Ref. 123822).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in riverbed which was mostly sand substrate with occasional marginal aquatic weed beds and fringing emergent beds of Phragmites (Ref. 123822).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Stauffer, J.R., Jr., R. Bills and P.H. Skelton, 2021. Four new species of Serranochromis (Teleostei: Cichlidae) from the Cuanza and Okavango river systems in Angola, including a preliminary key for the genus. Zootaxa 4908(1):66-84. (Ref. 123822)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00674 - 0.03099), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).