>
Cypriniformes (Carps) >
Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Achondrostoma: Name refers to the absence of horny plate on the mouth.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Europe: Spain.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128766)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 5. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: canaliculated scales on the lateral line 43-48 (mean = 45, 1, Md = 45 n = 99); scales above the lateral line 6-8 (mean = 6.9, Md = 7 n = 99); scales below the lateral line 4-5 (mean = 4.3, Md = 4 n = 99); head small (SL/HL> 4.2); high body depth in comparison to caudal peduncle depth (BD/BLD > 2); pharyngeal teeth (6)5/5(6); dentary with short anterior process and high coronoid process. Genetic distances from the other species of Achondrostoma inferred from the mitochondrial cytochrome b gene sequence were: about 7.7 % with respect to A. salmantinum, about 6.5 % with respect to A. occidentale, about 2.2-2.3 % with respect to A. oligolepis, 0.6-0.7 % with A. arcasii (here defined as the Ebro and Mijares, Palancia and Turia drainages), and 6.6 % with Northwestern Duero. This species has one autapomorphy (non-transversion) in the mitochondrial cytochrome b gene (Ref. 128766).
This species lives in rivers and streams placed in the central plateau from Spain with heights over 800 m.a.s.l., in oligotrophic waters shady with vegetation. Breeding is reported to occur from April to the end of August. Known to mainly feed on detritus, plants and invertebrates (Ref. 128766).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Doadrio, I., M. Casal-López and S. Perea, 2023. Description of three new species of the genus Achondrostoma Robalo, Almada, Levi & Doadrio, 2007 (Actinopterygii, Leuciscidae) in the Iberian Peninsula. Graellsia, 79(1): e191. (Ref. 128766)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00358 - 0.01465), b=3.14 (2.97 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.9 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).