You can sponsor this page

Upeneus aurorae Uiblein & Williams, 2024

Aurora goatfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Upeneus aurorae (Aurora goatfish)
Upeneus aurorae
Picture by Williams, J. T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Upeneus: Greek, ypene, -es = upper lip (Ref. 45335)aurorae: Named for its type locality, Aurora Proc., Luzon, Philippines.

Issue
Known only by the holotype at the date of description in 2024 (Ref. 130857).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Philippines.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130857)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9. This species is distinguished by the following characters: D VII + 9; pectoral fins 14; gill rakers 5-6 + 16-17 = 22; lateral-line scales 30; body moderately elongate. Colouration: total oblique bars. on caudal fin 12, upper caudal-fin lobe with 5 brownish-red bars, the three most proximal bars curved, no bar on lobe tip; lower caudal-fin lobe with a conspicuous red stripe, 7 brownish-red bars ventrally (the distal-most bar close to lobe tip), 5 grey bars along dorsal margin and a black lobe tip; dorsal fins of fresh fish with four brownish-red stripes; barbels pale-rose whitish with pale-red origin; head and body colour of freshly deceased fish silvery ventrally and grey-brownish dorsally, with some reddish patches on gill cover and along ventral body side and a blackish saddle behind second dorsal fin; no mid-lateral body stripe; paired and anal fins palewhitish hyaline, anterior part of pelvic fins with weak palered pigmentation; in preserved fish head behind maxilla and body ventrally whitish silvery; in preserved fish head above maxilla and body dorsally from about eye level pale brown, with a weakly indicated dark grey saddle behind second dorsal fin, bars on caudal fins and stripes on dorsal fins partly retained as grey pigmentation patterns; barbels pale (Ref. 130857). Measurements as % SL: body depth at first dorsal-fin origin 23; body depth at anal-fin origin 22; caudal-peduncle depth 11; caudal-peduncle width 3.9; maximum head depth 21; head depth through eye 16; head length 28; snout length 11; orbit length 6.7; upper-jaw length 11; barbel length 19; caudal-fin length 29; anal-fin height 17; pelvic-fin length 20; pectoral-fin length 21; pectoral-fin width 5.1; first dorsal-fin height 20; dorsal-fin spines proportionally decreas (Ref. 130857).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is most probably from shallow bottom reached by artisanal fisheries (Ref. 130857).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Uiblein, F., J.T. Williams, N. Bailly, T.A. Hoang and P.T. Rajan, 2024. Four new goatfishes (Upeneus, Mullidae, Mulliformes) from the Asian Indo-Pacific with a list of valid goatfish species and remarks on goatfish diversity. Cybium 48(2):135-160. (Ref. 130857)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00439 - 0.01983), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).