Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Lophiiformes (Anglerfishes) >
Lophiidae (Goosefishes)
Etymology: Lophiomus: Greek, lophos = crest + Greek, mys = muscle.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 134 - 340 m (Ref. 131498). Tropical
West Pacific: Coral Sea.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 23.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 131498)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia mềm vây hậu môn: 6. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: D VI,8; pectoral-fin rays 24-25, pelvic-fin rays 7. Colouration: body pale khaki, and light floor of mouth having anastomosing dark pattern medially (Ref. 131498).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Chen H.-P., Lee M.-Y. and W.-J. Chen, 2024. Integrative taxonomy reveals unanticipated hidden diversity in the monotypic goosefish genus Lophiomus (Teleostei, Lophiidae), with description of three new species and resurrection of Chirolophius laticeps Ogilby, 1910. European Journal of Taxonomy 943:239-287. (Ref. 131498)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (19 of 100).