Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu ? - 25 m (Ref. 31582). Tropical; 24°N - 11°N, 71°E - 102°E (Ref. 57343)
Eastern Indian Ocean and Western Pacific: west coast of India to Thailand. Probably occurs in Malaysia (Ref. 5756) and Laos (Ref. 9497).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 94495); common length : 17.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3479)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 13.
Lives over sandy bottoms, regularly entering freshwaters during breeding season. Feeds mainly on crustaceans (especially shrimps), small fishes and benthic organisms. Marketed fresh (Ref. 3479).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Motomura, H., S.O. Kullander, T. Yoshino and Y. Iwatsuki, 2002. Review of seven-spined Polynemus species (Perciformes: Polynemidae) with designation of a neotype for Polynemus paradiseus Linnaeus, 1758. Ichthyol. Res. 49(4):307-317. (Ref. 31582)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 27.5 - 28.9, mean 28.4 °C (based on 157 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5039 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00298 - 0.00805), b=3.08 (2.94 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.9 ±0.60 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (15 of 100).