You can sponsor this page

Carcharhinus brachyurus (Günther, 1870)

Copper shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Carcharhinus brachyurus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Carcharhinus brachyurus (Copper shark)
Carcharhinus brachyurus
Picture by Smith, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Carcharhinus: karcharos (Gr.), sharp or jagged; rhinus, an ancient name for sharks, from rhine (Gr.), rasp, both words alluding to a shark's jagged, rasp-like skin (See ETYFish)brachyurus: brachys (Gr.), short; oura (Gr.), tail, a probable misnomer since caudal fin is not short (¼ TL) and type specimens were described from mounted skins and embryos (some sources indicate name means “short-bodied”) (See ETYFish).
More on author: Günther.

Issue
Carcharhinus acarenatus Moreno & Hoyos, 1983 may be a valid species. See ECoF.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 360 m (Ref. 58018). Subtropical; 45°N - 52°S, 122°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Mexico, Gulf of Mexico, Brazil to Argentina. Eastern Atlantic: off France southward and around the coast of southern Africa to central Natal, South Africa (Ref. 5578), including the Mediterranean. Possibly two separate populations in southern Africa (Ref. 3209). Western Pacific: Japan to New Zealand. Eastern Pacific: southern California, USA to the Gulf of California in Mexico and Peru.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 230.0, range 245 - 240 cm
Max length : 325 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2334); Khối lượng cực đại được công bố: 304.6 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 30 các năm (Ref. 3209)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. A large shark to with a bluntly pointed, broad snout, narrow, bent cusps on the upper teeth, and with no interdorsal ridge (Ref. 5578). Grey to bronzy in color, white below (Ref. 5578); fins mostly plain except for dusky tips on pelvic fins, as well as dusky to black tips and rear edges on pectoral fins (Ref. 9997).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A coastal and offshore shark (Ref. 9997) found along continental margins in most tropical and temperate seas. Occasionally enters large coastal bays and inshore areas (Ref. 6390). Occasionally found near the bottom (Ref. 6808). Migratory in the northern part of its range, moving northward in spring and summer and southward in autumn and winter (Ref. 244). Feeds on pelagic and bottom bony fishes, cephalopods, and small sharks and rays (Ref. 5578). Viviparous (Ref. 50449). Undoubtedly utilized for human consumption where it occurs (Ref. 244). Implicated in shark attacks on people (Ref. 9997).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Viviparous, with a yolk-sac placenta. Litter contains 7 to 20 pups (Ref. 6871, 6390). Young born at 59 - 70 cm TL (Ref. 6390). Pupping may occur at any time of the year but there is a peak in births in summer (Ref. 6390). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 06 April 2020

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.6 - 23.8, mean 17.4 °C (based on 797 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00248 - 0.01013), b=3.07 (2.91 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 28.9 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (K=0.04; tm=5-20; tmax=30; Fec=7).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (87 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (57 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 2.54 [0.47, 14.40] mg/100g; Iron = 0.3 [0.1, 0.9] mg/100g; Protein = 23 [20, 25] %; Omega3 = 0.172 [0.060, 0.438] g/100g; Selenium = 19.4 [5.6, 61.2] μg/100g; VitaminA = 30.3 [7.9, 119.7] μg/100g; Zinc = 0.413 [0.195, 0.829] mg/100g (wet weight);