You can sponsor this page

Carcharhinus macloti (Müller & Henle, 1839)

Hardnose shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Carcharhinus macloti   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Carcharhinus macloti (Hardnose shark)
Carcharhinus macloti
Picture by McAuley, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Carcharhinus: karcharos (Gr.), sharp or jagged; rhinus, an ancient name for sharks, from rhine (Gr.), rasp, both words alluding to a shark's jagged, rasp-like skin (See ETYFish)macloti: In honor of German naturalist Heinrich Christian Macklot (1799-1832, Latinized as Maclot), who collected holotype in New Guinea (See ETYFish).
Eponymy: Heinrich Christian Macklot (1799–1832) was a German naturalist and taxidermist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Müller & Henle.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 170 m (Ref. 6871). Subtropical; 37°N - 27°S, 39°E - 154°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Kenya, Tanzania, Pakistan, India, Sri Lanka, Andaman Sea, Myanmar, Viet Nam, China, Taiwan, Hong Kong and the Philippines (Ref. 6821), New Guinea. Also in the Arafura Sea (Ref. 9819). Possibly occurring in the Gulf of Aden (Ref. 9997).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 72.3, range 70 - 89 cm
Max length : 110 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6871)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. A small slender shark with a long narrowly rounded or somewhat pointed snout, no interdorsal ridge, small pectoral fins, a small first dorsal fin with an extremely long rear tip and a small low second dorsal fin with a long rear tip (Ref. 244). Back grayish or grey-brown, belly white; posterior margin of pectorals and ventral caudal fin lobe with an inconspicuous white edge; posterioventral and dorsal margins of caudal fin with a narrow black edge (Ref. 9997).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in inshore and offshore waters of continental and insular shelves (Ref. 9997). Feeds mainly on fishes, also cephalopods and crustaceans (Ref. 6871). Viviparous (Ref. 50449). Of limited interest to fisheries due to its small size (Ref. 9997). Utilized fresh and probably dried-salted for human consumption (Ref. 244).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Viviparous, placental (Ref. 50449). 1 or 2 (usually 2) in a litter (Ref. 244). Size at birth 45 to 50 cm TL (Ref. 9997). Distinct pairing with embrace (Ref. 205). 12 months gestation period (Ref.58048).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Near Threatened (NT) (A2d); Date assessed: 27 November 2020

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless (Ref. 9997)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24 - 29.1, mean 28 °C (based on 2308 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00278 - 0.00751), b=3.06 (2.92 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (66 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.