You can sponsor this page

Carcharhinus obscurus (Lesueur, 1818)

Dusky shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Carcharhinus obscurus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Carcharhinus obscurus (Dusky shark)
Carcharhinus obscurus
Picture by University of Western Australia (UWA)

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Carcharhinus: karcharos (Gr.), sharp or jagged; rhinus, an ancient name for sharks, from rhine (Gr.), rasp, both words alluding to a shark's jagged, rasp-like skin (See ETYFish)obscurus: Latin for dark, probably referring to its darkish blue-gray body color (See ETYFish).
More on author: Lesueur.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 400 m (Ref. 244), usually 200 - 400 m. Subtropical; 45°N - 46°S, 120°W - 156°E (Ref. 55186)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: southern Massachusetts to Florida (USA), Georges Bank, Bahamas, Cuba, northern Gulf of Mexico, Nicaragua, southern Brazil and Uruguay (Ref. 58839). Eastern Atlantic: Canary Islands, Cape Verde, Senegal, Sierra Leone. Some records from the Mediterranean and Madeira may be based on Carcharhinus galapagensis. Indo-West Pacific: Red Sea (Ref. 5485), Mozambique and South Africa to Japan, China, Viet Nam and Australia. Eastern Pacific: southern California, USA to Gulf of California and the Revillagigedo Island. Highly migratory species.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 249.5, range 220 - 300 cm
Max length : 420 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5578); common length : 250 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26999); Khối lượng cực đại được công bố: 346.5 kg (Ref. 4699); Tuổi cực đại được báo cáo: 40 các năm (Ref. 31395)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. A large shark with a broadly rounded snout, triangular saw-edged upper teeth, curved moderate-sized pectoral fins, and an interdorsal ridge (Ref. 5578). Blue-grey, lead-grey above, white below; tips of pectoral and pelvic fins, as well as lower lobe of caudal fin and dorsal fins often dusky in young, plain in adults (Ref. 9997).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in coastal and offshore waters but not oceanic (Ref. 5578). Adults are commonly found at depths of 200-400 m, young in shallower waters (Ref. 5485). A seasonal migratory species over parts of its range (Ref. 6871). Common component of the catch of the shark longline fishery (Ref.58048). Feeds on bottom and pelagic bony fish, sharks, skates, rays, cephalopods, gastropods, crustaceans, sometimes mammalian carrion and inorganic objects (Ref. 5578). Viviparous (Ref. 50449); with litter size number from 3-14 (Ref. 27549). Large adults are potentially dangerous (Ref. 4716, 6871). Utilized fresh, dried-salted, frozen and smoked for human consumption; hides for leather; fins for sharks-fin soup; and liver oil extracted for vitamins (Ref. 244).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Viviparous, with a yolk-sac placenta, litter size 3-14 pups (Ref. 244); 70-100 cm at birth (Ref. 6871). Gestation period of ~ 16 months (Ref.58048). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Endangered (EN) (A2bd); Date assessed: 06 November 2018

CITES


Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8.7 - 18.6, mean 12.6 °C (based on 736 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00456 - 0.01384), b=3.07 (2.93 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (rm=0.02; also Musick et al. 2000 (Ref. 36717)).
Prior r = 0.09, 95% CL = 0.06 - 0.13, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (88 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (62 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 2.25 [0.42, 12.59] mg/100g; Iron = 0.295 [0.071, 0.898] mg/100g; Protein = 23 [20, 25] %; Omega3 = 0.163 [0.056, 0.425] g/100g; Selenium = 21.7 [6.3, 69.9] μg/100g; VitaminA = 24.1 [6.3, 93.0] μg/100g; Zinc = 0.398 [0.189, 0.797] mg/100g (wet weight);